stå ut med trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stå ut med trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stå ut med trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stå ut med trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chịu, chịu đựng, dung thứ, nhịn, dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stå ut med
chịu(tolerate) |
chịu đựng(tolerate) |
dung thứ
|
nhịn
|
dung(tolerate) |
Xem thêm ví dụ
Tålamod hjälper mig att stå ut med de besvär och utmaningar som förlamningen för med sig. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Eller du kan inte stå ut med att se andra vara lyckliga? Hay là anh... không thể chịu được việc thấy người khác hạnh phúc? |
Jag ska bara stå ut med de här lantisarna ett tag till. Đành chịu đựng bọn nữ tỳ quê mùa vậy. |
Sådana vinster gör det definitivt värt att stå ut med lite kritik! Thật thế, chịu bị phê bình một chút sẽ mang lại nhiều kết quả! |
Så länge prövningens stund pågår måste vi stå ut med svårigheter. Cho đến hết giờ thử thách ấy, chúng ta vẫn còn phải chịu đựng nhiều gian nan hoặc khó khăn. |
Paulus och Silas var tvungna att stå ut med mörkret, hettan och stanken i detta eländiga fängelse. Phao-lô và Si-la bị nhốt trong nơi tối, nóng và hôi này. |
Kathryn insisterade alltid på att födelsedagsbarnet måste stå ut med lite födelsedagstårta i ansiktet. Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm. |
" Tha " kan stå ut med mig för lite ibland när THA ingen blev bättre. " Tha " có thể đưa ra với tôi một chút đôi khi khi tha đã không có một tốt hơn. |
Att stå ut med honom? Kiên nhẫn chịu đựng gã đó? |
Antog att jag behövde stå ut med en lite föreläsning om måttlighet. Cứ tưởng phải chịu đựng thuyết giáo hay dạy bảo gì. |
Det blir allt svårare att stå ut med din paranoia. Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy. |
Och för att stå ut med klockan så uppfann vi musik. Và để quên đi thời gian, chúng ta phát minh ra âm nhạc. |
För att hjälpa henne att stå ut med det liv vi tvingas leva. Để giúp cô ấy thấy thoải mái hơn với cuộc sống chúng ta bị ép buộc phải sống. |
Jag tänker inte stå ut med mer. Tôi sẽ không đi trên than hồng nữa đâu. |
Okunnighetens lycka, men som de säger, man kan inte bara stå ut med saker som dessa." Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây Họ cho rằng "không biết" là niềm hạnh phúc nhất nhưng bạn không thể kiên nhẫn chịu đựng những điều như thế." |
Du måste stå ut med det! Bạn phải đứng đó! |
Stödet från medkristna kan hjälpa dig att stå ut med och klara av orättvisor Sự hỗ trợ của anh em tín đồ Đấng Christ có thể giúp bạn đối phó với sự bất công |
Kan till och med stå ut med det. Tôi có thể đối phó với tác phong của ông ta. |
Tidigare idag sa Thea att hon måste stå ut med mig för att familjen är dyrbar. Cô biết không, sớm nay, Thea đã nói với tôi rằng theo nghĩa đen thì con bé quay lại với tôi vì gia đình là điều quý giá. |
Då och då flammade emellertid hans motstånd upp, och vi fick stå ut med hans utbrott av ilska. Tuy nhiên, thỉnh thoảng cha lại ra mặt chống đối và chúng tôi phải cắn răng chịu đựng những lúc cha giận dữ. |
Kan ni jämnföra det med stressen som tredje års lärarna måste stå ut med?! Thì có thể so sánh với căng thẳng của thầy cô dạy năm thứ 3 không? |
Sådant här kan vara svårt att stå ut med. Đúng là thật khó để chịu đựng sự phân biệt đối xử như thế. |
Jag skulle inte stå ut med att förlora dig också. Ta không muốn mất cháu nữa đâu. |
Så länge han betalar, kan jag stå ut med alla... Miễn là anh ta có tiền, tôi có thể chịu được mọi sự kì quái. |
Jag vet inte hur hon lyckats stå ut med mig så här länge. Tôi không biết bằng cách nào chị đã chịu đựng tôi trong thời gian dài như thế. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stå ut med trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.