binda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binda trong Tiếng Thụy Điển.
Từ binda trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buộc, trói, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binda
buộcverb Du pratar om brustna band men är tjudrad. Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
tróiverb Vi binder honom och tar med honom levande tillbaka. Rồi chúng ta trói tay chân hắn lại với nhau và đưa hắn về còn sống. |
bóverb Om du går vidare med det här, blir mina händer bundna. Giờ, nếu anh tiếp tục lấn tới, thì tôi đành bó tay thôi. |
Xem thêm ví dụ
Bind deras händer! Trói chúng lại. |
Han sade till Petrus, sin ledande apostel: ”Jag skall ge dig himmelrikets nycklar. Allt vad du binder på jorden skall vara bundet i himlen, och allt vad du löser på jorden skall vara löst i himlen” (Matt. 16:19; se också Matt. 18:18). Ngài phán cùng Sứ Đồ trưởng Phi E Rơ: “Ta sẽ giao chìa khóa nước thiên đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ được mở ở trên trời” (Ma Thi Ơ 16:19; xin xem thêm Ma Thi Ơ 18:18). |
Vi beseglades i Guds hus av en som har myndighet att binda på jorden och i himlen. Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng. |
De heliga skrifterna innehåller inget uttalande som är mer relevant, inget ansvar som är mer bindande, ingen instruktion som är mer direkt än befallningen som den uppståndne Herren gav när han visade sig i Galileen för de elva lärjungarna. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Lämna den här, och bind fast den där vid repändan. Bỏ cái này lại và cột cái kia vô đầu dây. |
Bind fast henne. Buộc dây của nó chặt lại. |
Dina rättfärdiga val gör dig värdig att ingå och hålla heliga förbund som binder samman din släkt för evigt. Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn. |
Använd 2 Nephi 26:20–22, 32 och skriv ett stycke i din studiedagbok som förklarar hur djävulen går till väga för att försöka binda oss. Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta. |
Liksom tempelritningarna innehåller specifikationer som ger detaljerade instruktioner om hur väsentliga komponenter ska formges och integreras, blir också bön, skriftstudier, att ta del av sakramentet och erhålla prästadömets väsentliga förrättningar ”specifikationer” som hjälper oss att integrera och binda samman livets struktur. Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống. |
(Johannes 13:6–10) Petrus skrev till de kristna: ”Bind alla om er med ödmjukhet mot varandra.” Phi-e-rơ viết cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Hết thảy anh em hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường” (1 Phi-e-rơ 5:5). |
Föräldrar bör ta initiativet till att avsätta tid till familjebön, skriftstudier, hemafton och andra dyrbara tillfällen till att tillbringa tid tillsammans och enskilt med barnen som binder samman familjen och gör att barnens värderingar inriktas på saker av evigt värde. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
3 Bind dem om dina fingrar, 3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay, |
Att binda henne gör inte saken bättre Trói nó không giúp nó tốt hơn |
Tänk vad hjärtslitande det måste ha varit för honom att binda Isaks händer och fötter och lägga honom på det altare som han själv hade byggt. Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
Än viktigare: Det är prästadömsmyndigheten i kyrkan som gör heliga förrättningar och förbund möjliga och som binder samman familjer och gör var och en av oss berättigad att återvända till Gud Fadern och Jesus Kristus i det celestiala riket. Quan trọng hơn nữa, chính là thẩm quyền chức tư tế trong Giáo Hội mà cung cấp các giáo lễ thiêng liêng và các giao ước ràng buộc gia đình với nhau và hội đủ điều kiện cho mỗi người chúng ta trở về với Thượng Đế Đức Chúa Cha và Chúa Giê Su Ky Tô trong thượng thiên giới. |
Den är på riktigt och bindande. Nó sẽ là thật và bị ràng buộc bởi luật pháp. |
Bägaren utgör ett bindande magiskt kontrakt. Chiếc Cốc Lửa chỉ định một giao kèo pháp thuật. |
Vi kan därför dra den rimliga slutsatsen att när Jesus slungar Satan i avgrunden kommer han också att binda demonerna och slunga dem i avgrunden. Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực. |
Varje sak vi gör binder oss starkare till den. Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó. |
(Hebréerna 13:4) Även om de säger sig älska varandra, så kommer antagligen deras förhållande med tiden att bli lidande, därför att det starkt bindande i ett äktenskap — som bibeln visar är så avgörande — saknas. Ngay dù họ có tuyên bố yêu nhau đi nữa, thì mối quan hệ của họ qua thời gian có lẽ sẽ bị tổn thương vì không có một sự hợp ước bền vững với nhau về hôn nhân, điều mà Kinh-thánh cho thấy là rất quan trọng. |
Lägg märke till hur Mose vidare betonade vikten av att framhålla Jehovas ord: ”Du skall binda dem som ett tecken på din hand, och de skall tjäna som ett pannband mellan dina ögon; och du skall skriva dem på dörrposterna till ditt hus och på dina portar.” Hãy chú ý đến cách Môi-se nhấn mạnh thêm rằng lời Đức Giê-hô-va phải được đặt lên hàng đầu: “Khá buộc nó trên tay mình như một dấu, và nó sẽ ở giữa hai con mắt ngươi như ấn-chí; cũng phải viết các lời đó trên cột nhà, và trên cửa ngươi”. |
Var övertygande när ni talar om hur underbar och vacker fysisk intimitet kan vara när den äger rum inom de gränser som Herren har satt, vilket innefattar tempelförbunden och villighet att binda sig och ingå evigt äktenskap. Hãy lạc quan về sự thân mật gần gũi đầy tuyệt vời và tốt đẹp có thể có được khi điều đó xảy ra trong vòng giới hạn Chúa đã quy định kể cả các giao ước đền thờ và những cam kết về hôn nhân vĩnh cửu. |
Bindningen håller även icke-reducerande socker i sluten ringform, så att aldehyd- eller ketonändgrupper inte binder till lysin- eller argininrester av proteiner (en process som kallas glykation). Liên kết cũng giữ các đường không làm giảm trong dạng vòng kín, sao cho các nhóm cuối aldehyde hoặc ketone không liên kết với dư lượng lysine hoặc arginine của protein (một quá trình gọi là glycation). |
Bind dem två och två. Trói chúng lại từng cặp! |
Det finns säkert nog med bindande bevis därborta. Tôi nghĩ có đủ chứng cứ... ở khắp toà nhà đó liên quan đến chúng ta. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.