funderingar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funderingar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funderingar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ funderingar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trò chơi mua bán, sự đầu cơ, sự suy xét, sự ức đoán, sự nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funderingar
trò chơi mua bán(speculation) |
sự đầu cơ(speculation) |
sự suy xét(speculation) |
sự ức đoán(speculation) |
sự nghiên cứu(speculation) |
Xem thêm ví dụ
Hur skulle våra tankar och funderingar kunna skada oss? Việc suy nghĩ có thể gây hại cho chúng ta như thế nào? |
Förståeliga funderingar Mối quan tâm thích đáng |
Han talade om sina funderingar kring livet efter döden. Ông nói về quan niệm của ông về sự sống sau khi chết. |
* Vilken tro eller vilka antaganden tror ni att den här undersökaren har som gör att han eller hon har just den funderingen? * Các em nghĩ người tầm đạo này có thể có những niềm tin hoặc giả định nào mà đã dẫn dắt người ấy có mối lo âu này? |
När vi integrerar de sakerna, innebär det att vi nu kan blicka mot framtiden, där någon som Jane fortfarande kan leva sitt vanliga vardagsliv, hon kan övervakas, och det kan göras på ett sätt som inte tvingar henne till extrajobb för att ha råd med datatrafiken, och vi kan också hantera några av hennes funderingar kring integritet. Và do đó khi chúng tôi kết hợp chúng lại với nhau, điều này có nghĩa là bây giờ chúng tôi có thể nghĩ về tương lai khi 1 người như Jane vẫn có thể sống cuộc sống bình thường của cô ấy, cô ấy vẫn được theo dõi, nó vẫn được làm theo cách mà cô ấy không phải kiếm 1 công việc khác để trả tiền cho kế hoạch này, và chúng tôi cũng có thể giải quyết 1 số thắc mắc của cô ấy về sự riêng tư. |
(Matteus 6:33) Sådana funderingar kommer att hjälpa oss att stå emot världens ande. (Ma-thi-ơ 6:33) Việc suy ngẫm như thế sẽ giúp chúng ta kháng cự tinh thần thế gian. |
Sådana här funderingar gjorde att jag fick en skeptisk inställning till religion. Vì thấy khó chấp nhận sự tương phản này nên tôi rất nghi ngờ tôn giáo. |
Några funderingar? Có ý tưởng nào không? |
Han uppmärksammade också alla deras enskilda tankar och funderingar. Ngài cũng để ý đến mọi suy ngẫm thầm kín của họ (Thi-thiên 139:2). |
Ett djupsinnigt uttryck som kung Benjamin använde i sin undervisning om Frälsaren och hans försoning har varit ett återkommande ämne för mina studier och funderingar i många år. Một cụm từ sâu sắc mà Vua Bên Gia Min sử dụng trong những lời giảng dạy của ông về Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài đã từng là một đề tài được lặp đi lặp lại trong việc nghiên cứu và suy ngẫm của tôi trong nhiều năm. |
Jag har själv funderingar på politik. Bản thân tôi cũng có những phác họa đối với pháp viện. |
Och ämnet självt uppmanade till utforskande, delaktighet, funderingar och beröring. Và bản thân đồ vật mời gọi sự khám phá sự giao tiếp, sự xem xét sự động chạm. Và cuốn sách mới ra đời |
År 1975 åkte jag till Rom flera gånger för att berätta om mina funderingar. Năm 1975, tôi tới Rome vài lần để giải thích quan điểm của mình. |
Jim, har du några funderingar? Jim, anh có nảy ra sáng kiến gì không? |
Om vi däremot är skapade kan vi få svar på våra funderingar kring meningen med livet och framtiden. Nếu sự sáng tạo là đúng thì chúng ta có thể tìm được lời giải đáp thỏa mãn cho các câu hỏi về đời sống và tương lai. |
Han uttryckte säkert sina tankar och funderingar när han bad till Jehova, och det gjorde att hans tro blev starkare. Chắc ông đã bày tỏ những suy nghĩ ấy qua lời cầu nguyện, và kết quả là đức tin của ông ngày càng lớn mạnh. |
Se videon ”Ett klassrum med eleven i centrum: En lärares funderingar” (3:01) som finns på LDS.org. Hãy xem video “A Student-Centered Classroom: A Teacher’s Reflections” (Một Lớp Học Tập Trung vào Học Viên: Những Suy Ngẫm của Một Giảng Viên) (3:01), có sẵn trên trang mạng LDS.org. |
Sedan dess har jag tänkt på att Herren kan svara oss på ett liknande sätt när vi vänder oss till honom med funderingar eller frågor. Kể từ lúc đó, tôi nghĩ rằng Chúa đã có thể đưa ra câu trả lời tương tự cho mỗi người chúng ta khi chúng ta tìm đến Ngài với những điều bận tâm hoặc thắc mắc. |
Vi kan föreställa oss hur de resonerade med varandra och hade funderingar och frågor om uppdraget Jehova hade gett dem. Hãy hình dung cuộc nói chuyện của họ về nhiệm vụ này, những thắc mắc và lo lắng trong lòng họ. |
Begrunda hur lärdomarna kan belysa funderingar eller frågor som du har. Hãy suy nghĩ về cách thức mà những lời giảng dạy liên quan đến những mối quan tâm hoặc thắc mắc mà các anh chị em có. |
Vilka funderingar hade Blossoms föräldrar? Cha mẹ của chị Blossom có mối lo lắng nào? |
Vilka olika tankar och funderingar har uppstått när det gäller vad som utgör ”hela skapelsen”, och hur kan denna fråga besvaras? Có sự hoang mang nào về ý nghĩa của từ “muôn vật” và câu hỏi này có thể được giải đáp ra sao? |
Job är emellertid inte den ende som har haft funderingar om livet efter döden. Tuy nhiên, Gióp không phải là người duy nhất muốn tìm hiểu về sự sống sau khi chết. |
Och det var min fundering om hur man skulle göra det. Và đó là suy nghĩ của tôi làm cách nào mà để làm được điều đó. |
Jobbet med modellerna och funderingar på biokemi, är bra och så. Do đó làm việc với những mô hình và suy nghĩ về vấn đề hóa sinh, điều đó thật là tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funderingar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.