skratt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skratt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skratt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skratt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiếng cười, cười, Cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skratt
tiếng cườinoun Den kvällen hördes inget prat och skratt runt elden. Tối đó, không có tiếng cười, không có nói chuyện quanh đống lửa của gia đình. |
cườiverb Jag vet, och det har bidragit med en massa skratt. Anh biết, và nó giúp tụi anh cười nhiều lắm đấy. |
Cườinoun Ett gott skratt kan göra mer än att bara göra någon glad. Cười vui vẻ không chỉ làm cho một người tươi tỉnh hơn. |
Xem thêm ví dụ
De skrattade. Họ đều cười nhạo tôi. |
De tre förarna stod och skrattade. ”Hur mycket ger du mig för att gå i den riktningen, tenente?” - Trung uý sẽ cho tôi bao nhiêu tiền để tôi đi về hướng đó trung uý? |
(Skratt) Tonåren kan pågå under en lång tid. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
Och jag ville reta dig. Skratta dig rakt upp i ansiktet. Em muốn chọc tức anh để cười vào mặt anh. |
Mina närmaste vänner och jag satt i min lägenhet efter att ha sett en film. Vi småpratade då och då och skrattade sedan högt. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
(Skratt) Ataturk förstod två fundamentala saker. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
Dom säger att dom kommer att döda honom, men alla skrattar. Con nhỏ hăm giết thật mà bọn chúng cứ cười. |
Men detta är något som de som kritiserar Bibeln ofta skrattar åt. Tuy nhiên, những nhà phê bình Kinh Thánh chế nhạo ý niệm Ma-quỉ có thật. |
(Skratt) Utbildning för begåvade hade inte slagit rot ännu. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Det gjorde inte liberianerna heller, även om det fanns en stor lättnad i deras skratt när de klappade oss på ryggen och gick tillbaka till sina rum och lämnade oss ensamma på gatan, vi höll varandra i händerna. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
(Skratt) Det är objektifierande. (Cười lớn) Cái này là khách quan. |
Han sade att han hörde misstänkta skratt. Anh ta nói rằng đã nghe thấy giọng cười khả nghi. |
Jag vill se min fars leende och höra hans skratt och se honom som en uppstånden, fullkomlig varelse. Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo. |
Skrattar du och Jim åt mig? Và anh với Jim có cười vào mặt em không? |
22 Du kan skratta åt olycka och svält, 22 Anh sẽ cười nhạo sự hủy diệt và đói kém, |
(Skratt) (Applåder) Det är en större upplevelse än en människa normalt kan ha. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. |
De skrattade inte länge. Họ không cười được lâu. |
(Skratt) Ålder: Människor som är 50 år och äldre är 25 procent mer emotionella än unga människor. (Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%. |
Jisses, jag har inte sett den kvinnan skratta på 30 år. Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm. |
Vi kan arbeta, studera, skratta och ha roligt, dansa, sjunga och njuta av många olika erfarenheter. Chúng ta có thể làm việc, học tập, cười cợt và chơi đùa vui thú, khiêu vũ, ca hát và vui hưởng nhiều kinh nghiệm khác nhau. |
Ingen skratt i fängelsehålan! Không cười giỡn trong ngục tối. |
När jag föreställer mig honom på väg söderut i sin öppna bil skrattar jag alltid. Khi tôi tưởng tượng cảnh anh ta đi về phía nam trên chiếc xe hạ mui nó luôn làm tôi cười. |
Jehova berättade för Job om strutsen, som ”skrattar ... åt hästen och åt dess ryttare”. Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”. |
Men allvarligt, (Skratt) du måste ligga vaken på natten ibland och undra vart detta arbete leder. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
(Skratt) "Farbror Joe är rasist." (Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử." |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skratt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.