skild trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skild trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skild trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skild trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skild
khác biệtadjective I det avseendet skilde hon sig från mängden. Chỉ trong việc này thôi người ấy đã khác biệt với đám đông. |
Xem thêm ví dụ
6 Några som skilde sig från de andra nationerna runt omkring Israel var gibeoniterna. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Vad var det som skilde Enok från de flesta andra av Adams avkomlingar? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
Mina äldre bröder gav sig i väg norrut och kom på skilda vägar till Västtyskland. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
2 Och folket söndrades, den ena mot den andra, och de skildes från varandra och bildade stammar, varje man med sin familj och sin släkt och sina vänner, och på så sätt störtade de landets regering. 2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ. |
Enligt Gareth King är skillnaden så stor att det finns skäl att betrakta dem som skilda språk. Theo Ethnologue, có bảy loại ngôn ngữ Digan khác nhau đủ để được coi là các ngôn ngữ riêng. |
14 Om någon är svag i tron* ska ni ta emot honom,+ och var inte dömande i frågor där det finns skilda meningar. 14 Hãy tiếp đón người yếu đuối về đức tin,+ nhưng đừng xét đoán những ý kiến khác nhau. |
Hur skilde sig Israels nation från andra nationer när det gällde krigföring? Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào? |
När Joseph Smith och Elias Higbee var i Washington i december 1839 för att försöka få gottgörelse för övergreppen de heliga i Missouri utsattes för skrev de i ett brev till Hyrum Smith: ”I vårt samtal med [Förenta staternas] president frågade han oss hur vår religion skilde sig från andra religioner vid den tiden. Vào tháng Mười Hai năm 1839, trong khi đang ở Washington D.C. để cố gắng tìm cách đòi bồi thường cho những hành động sai quấy đối với Các Thánh Hữu ở Missouri, Joseph Smith và Elias Higbee viết cho Hyrum Smith: “Trong cuộc phỏng vấn của chúng tôi với Tổng Thống [Hoa Kỳ], ông đã gặng hỏi chúng tôi về khía cạnh nào mà tôn giáo của chúng ta khác với các tôn giáo khác trong thời này. |
Kapitel 5 förklarar varför nephiterna skilde sig från lamaniterna. Chương 5 giải thích tại sao dân Nê Phi tự tách rời ra khỏi dân La Man. |
Washington och regeringen där har beslutat att gå skilda vägar. Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng. |
Skilda grupper av masoreter i Babylon och i Israel uppfann ett vokalisationssystem med små punkter och streck som placerades omkring konsonanterna för att ange betoningen och vokalernas rätta uttal. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
År 1959 skilde sig Paul Sarkozy från sin fru och flyttade ifrån sina tre barn. Năm 1959, Paul Sarkozy bỏ vợ và con để sống với người vợ kế và có thêm hai con. |
I numret för 15 februari 1972 (i engelska upplagan 15 december 1971) blev den nutida styrande kretsen tydligare identifierad i artikeln ”Den styrande kretsen och den lagligen inregistrerade organisationen — två skilda ting”. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
På vilka viktiga sätt skilde sig mötet i Jerusalem år 49 från olika kyrkomöten? Có sự khác biệt nào giữa cuộc họp ở Giê-ru-sa-lem năm 49 CN và cuộc họp của giới lãnh đạo trong các giáo hội vào những thế kỷ sau đó? |
Förvirring och falska läror i fråga om Gudomen har sitt ursprung i den nicenska trosbekännelsen och i koncilier som hölls i Konstantinopel, där man tillkännagav att i stället för tre skilda varelser så var Gudomen tre personer i en Gud, eller treenigheten. Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt. |
Men vad som mer än något annat kännetecknade dem och klart skilde dem från andra religioner var deras övertygelse om att dopet var för vuxna och inte för barn. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. |
19 Bland Jehovas vittnens ungdomar fann docenterna raka motsatsen — de tillhörde ”den grupp som mest skilde sig från andra”. 19 Các giáo sư ấy nhận thấy trong số những người trẻ Nhân-chứng Giê-hô-va, “nhóm khác biệt nhất” thì ngược lại mới đúng hơn. |
6, 7. a) Hur skilde sig Jehovas syn på Amos från en del israeliters? 6, 7. (a) Quan điểm của Đức Giê-hô-va về nhà tiên tri A-mốt khác thế nào so với một số người Y-sơ-ra-ên? |
Ticonderoga skilde sig något från de fem fartygen i Essex-klassen med lägre skrovnummer i att hon var 4,9 meter längre för att inrymma förstävsmonterade luftvärnskanoner. Ticonderoga khác biệt hơn năm chiếc tàu sân bay cùng thuộc lớp Essex trước nó với số hiệu nhỏ hơn, vì nó có thân tàu được kéo dài thêm 4,9 m (16 ft) để chứa các khẩu súng phòng không ở mũi tàu. |
Barriären skilde oss åt. Không đâu! |
Och detta, så klart, är grundvalen i mycket av den österländska filosofin. samt att det inte finns något oberoende Själv, skild från andra mänskliga varelser, som inspekterar världen, inspekterar andra människor. Và điều này, tất nhiên, là nền tảng của hầu hết triết học phương Đông, rằng không có cá nhân tồn tại độc lập thật sự, tách xa khỏi mọi người khác, nghiên cứu thế giới, nghiên cứu mọi người khác. |
Vare sig regeln uttrycks i positiva, negativa eller andra ordalag är det intressant att människor med skiftande bakgrund under olika tider och på skilda platser har fäst stor vikt vid innebörden i den gyllene regeln. Dù quy tắc này được phát biểu dưới dạng tích cực, thụ động hay bất cứ hình thức nào chăng nữa, điều quan trọng là những người sống vào những thời và những nơi khác nhau, với quá trình văn hóa riêng biệt, đều tin nơi ý tưởng của Luật Vàng. |
17 Jesu sätt att hantera problem skilde sig helt från fariséernas. 17 Cách Chúa Giê-su xử lý các vấn đề thật khác biệt với cách của người Pha-ri-si. |
Bortsett från dessa skillnader förmedlade den heliga anden gåvor och förmågor som var av skilda slag, även om de kompletterade varandra. Ngoài sự khác biệt như thế, thánh linh có ban cho các khiếu và khả năng tuy rằng khác nhau nhưng bổ túc lẫn nhau. |
Om du är skild, ser du till dina barns ekonomiska behov, inte bara det minimum som lagen kräver? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skild trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.