squander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squander trong Tiếng Anh.

Từ squander trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãng phí, phung phí, phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squander

lãng phí

verb

The lazy, on the other hand, opt for “two handfuls” of rest and squander precious time.
Ngược lại, người làm biếng chọn “hai tay” nghỉ ngơi và lãng phí thời gian quý báu.

phung phí

verb

The Germans would never squander a huge labor force like this.
Bọn Đức sẽ không phung phí nguồn lao động lớn như vậy đâu.

phí

verb

The Germans would never squander a huge labor force like this.
Bọn Đức sẽ không phung phí nguồn lao động lớn như vậy đâu.

Xem thêm ví dụ

The way the cost of what I squander, what is lost,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
Why squander your precious life on the fantasy world of Satan’s system?
Sao bạn lại phí đời sống quý báu vào những ảo tưởng của thế gian thuộc Sa-tan?
Do not squander these years of seminary instruction.
Đừng phí phạm những năm tháng được dạy dỗ trong lớp giáo lý.
They tell me that I'm fat or psychotherapy is- - is not a worthwhile exercise, that- - that it's not real, that I should've aimed higher than a government job, that my potential is being squandered,
Chúng bảo là tôi béo hay các liệu pháp của tôi... chẳng hiệu quả gì cả, rằng... nó không thật, rằng tôi nên nhắm đến thứ cao hơn 1 công việc nhà nước, rằng tiềm năng của tôi đã bị bỏ phí,
We don't want to squander primetime.
Ta không muốn lãng phí thời gian vàng bạc.
"Baldy" Smith, who squandered the best opportunity for success on June 15) made up for the disparity in the sizes of the armies.
"Baldy" Smith, người đã bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng tốt nhất tỏng ngày 15 tháng 6) giúp bù đắp lại sự chênh lệnh lực lượng giữa hai bên.
In 1984, she wrote and presented the internationally acclaimed BBC/NTA documentary called "Nigeria, A Squandering of Riches" which became the definitive film about corruption in Nigeria as well as the intractable Niger Delta agitation for resource control and campaign against environmental degradation in the oil rich region of Nigeria.
Năm 1984, bà đã viết kịch bản và giới thiệu bộ phim tài liệu có tên "Nigeria, A Squandering of Riches" trên kênh BBC/NTA, bộ phim đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới, bộ phim đã phơi bày bộ mặt tham nhũng ở Nigeria cũng như việc người bằng châu thổ Nigeria kiểm soát tài nguyên và chiến dịch chống suy thoái môi trường ở vùng giàu dầu lửa của Nigeria.
Woodhead conjectures that Ahab and his dynasty had nearly caused an economic collapse because of their squandering of the nation’s resources.
Ông Woodhead phỏng đoán rằng A-háp và triều đại của ông hầu như đã làm cho nền kinh tế sụp đổ vì họ phung phí tài nguyên của quốc gia.
But as soon as this son of yours arrived who squandered your belongings with prostitutes, you slaughtered the fattened calf for him.’” —Luke 15:25-30.
Còn đứa con kia của cha đã phung phí hết tài sản của cha với bọn gái điếm, nhưng nó vừa về thì cha làm thịt con bò con béo tốt cho nó’”.—Lu-ca 15:25-30.
Accompanied by a squandering of the nation's material wealth that defied credulity.
Đi cùng đó là việc hoang phí của cải vật chất quốc gia mà khó ai thấy đáng tin cậy.
You squander it, you destroy everything you have ever fought for.
Anh đang lãng phí nó, anh sẽ phá huỷ mọi thứ mà anh đã từng chiến đấu vì nó.
Conversely, other individuals richly blessed with advantages from birth squandered what they had and failed to live up to their full potential.
Ngược lại, những người khác tuy được diễm phúc có nhiều lợi thế từ khi mới ra đời, lại phung phí những gì họ có, và không tận dụng các tiềm năng trọn vẹn của họ.
He said he had helped them in the past , but they had squandered his money .
Ông nói trước đây ông đã từng giúp đỡ họ , nhưng họ đã tiêu tiền rất hoang phí .
Instead of squandering or misusing it, let us use our freedom and the opportunities it brings to serve Jehovah to the fullest extent possible.
Thay vì lãng phí hoặc lạm dụng, hãy dùng sự tự do của mình để phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều nhất có thể.
He squandered his fortune and has committed suicide.
Nó đã làm táng gia bại sản và tự tử.
They may even squander such hard-earned possessions.
Thậm chí họ có thể hoang phí tiền của đã kiếm được một cách khó khăn.
Then you will squander everything.
Vậy thì ngươi sẽ làng phí tất cả.
Speer thought Hitler had an "artistic temperament", "squandering his working time."
Ông nghĩ rằng Hitler đã có một "nghệ thuật khí", "lãng phí thời gian làm việc."
The Old Testament story of David is a tragic example of squandered priesthood power.
Câu chuyện Kinh Cựu Ước về Đa Vít là một tấm gương về việc bỏ phí quyền năng của chức tư tế.
The Bush-McCain foreign policy has squandered the legacy that generations of Americans , Democrats and Republicans , have built , and we are here to restore that legacy .
Bush-McCain chính sách đối ngoại có lãng phí di sản thế hệ của người Mỹ - đảng viên đảng Dân Chủ và người của đảng Cộng hoà - đã tạo nên , và chúng tôi đang ở đây để khôi phục lại di sản đó .
We did this by squandering antibiotics with a heedlessness that now seems shocking.
Chúng ta làm điều đó khi dùng kháng sinh vô tội vạ với sự cẩu thả khủng khiếp.
We must not squander it.
Ta không nên lãng phí nó.
Later, after not many days, the younger son gathered all things together and traveled abroad into a distant country, and there squandered his property by living a debauched life.”—Luke 15:11-13.
Cách ít ngày, người em tóm thâu hết, đi phương xa, ở đó, ăn chơi hoang-đàng, tiêu sạch gia-tài mình” (Lu-ca 15:11-13).
First, he demanded his inheritance, and then he squandered it “by living a debauched life.”
Trước hết, nó đòi chia gia tài và rồi “ăn chơi hoang-đàng” tiêu sạch hết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.