square root trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ square root trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ square root trong Tiếng Anh.

Từ square root trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn bậc hai, Căn bậc hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ square root

căn bậc hai

noun (number)

Then, square root to 7, and add 7 more.
Sau đó, lấy căn bậc hai được 7, và tiếp tục thêm 7.

Căn bậc hai

noun

Xem thêm ví dụ

So this is is 0, 1 plus 0 is 1, square root of 1 is 1.
Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1.
It's just some addition, multiplication, a little bit of square roots.
Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn.
Which of the following is the value of the square root of the cube root.
Số nào dưới đây là căn bậc 2 của căn bậc 3 của?
Then hit square root twice.
Sau đó, lấy căn bậc hai 2 lần.
So it's negative 2 plus or minus the square root of b squared.
Vì vậy, nó là tiêu cực 2 plus hoặc trừ các Căn bậc hai của b bình phương.
Plus or minus the square root of b squared.
Cộng thêm hoặc trừ đi bậc hai của b bình phương.
Because we have 1 plus or minus the square root of 33 over 4.
Bởi vì chúng tôi có 1 cộng thêm hoặc trừ đi các hình vuông thư mục gốc của 33 trên 4.
Now take the square root to see what Monique's soul costs.
Bây giờ lấy căn bậc 2 để xem giá trị của tâm hồn Monique bao nhiêu nào.
Square root of 121 is 11.
Căn bậc hai của 121 là 11.
So adjacent is square root of 3/ 2.
Như vậy cận kề là căn bậc hai của 3/ 2.
Now take the square root to see what Monique's soul costs.
Bây giờ lấy căn bậc hai để xem những gì chi phối linh hồn Monique.
For example, the two square roots of 25 are 5 and −5.
Ví dụ, căn bậc hai của 25 là 5 và -5.
It's x- coordinate would be square root of 3/ 2.
Nó là x- phối hợp sẽ căn bậc hai của 3/ 2.
Well once again it's square root of 3/ 2 times the hypotenuse.
Tốt một lần nữa nó là căn bậc hai của 3/ 2 lần Pitago.
Plus or minus the square root of b squared minus 4ac, all of that over 2a.
Cộng thêm hoặc trừ đi bậc hai của b bình phương trừ 4ac, tất cả mà trong 2a.
The square root of two and pi, for instance.
Căn 2 và số Pi là một ví dụ.
Negative b plus or minus the square root of b squared minus 4 times a times c.
Phủ định b cộng thêm hoặc trừ đi bậc hai của b bình phương trừ 4 lần một lần c.
Next time must certainly remembered to extract a square root towards lamp.
Sau khi chắc chắn phải ghi nhớ để giải nén một bậc hai hướng tới đèn.
Adding 5 or 7 increases the number, and the square root button will make it smaller.
Cộng 5 và 7 làm tăng giá trị của số, và lấy căn bậc hai làm giảm giá trị.
Cardano noticed that Tartaglia's method sometimes required him to extract the square root of a negative number.
Cardano nhận thấy phương pháp của Tartaglia thỉnh thoảng đòi hỏi ông phải tiến hành khai căn bậc hai của một số âm.
Plus or minus the square root of 81.
Cộng thêm hoặc trừ đi bậc hai của 81.
So it's minus 5 plus or minus the square root of -- what is this?
Vì vậy, nó là trừ 5 cộng thêm hoặc trừ bậc những gì là điều này?
So 2 times 8, which is equal to minus 2 plus or minus the square root of 4 -- let's see.
Vì vậy 2 lần 8, đó là tương đương với trừ 2 plus hoặc trừ các Căn bậc hai của 4 - hãy xem.
While other members of the family sleep, she forces herself through a marathon of memorizing equations, cosines, and square roots.
Trong khi mọi người đang ngủ, cô cố nhồi vào óc nào là phương trình, nào là cosin, nào là bình phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ square root trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.