squall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squall trong Tiếng Anh.

Từ squall trong Tiếng Anh có các nghĩa là thét, kêu, la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squall

thét

verb

kêu

verb

la

verb noun

Xem thêm ví dụ

In early summer, brief squalls and thunderstorms known as Kalbaisakhi, or Nor'westers, often occur.
Vào đầu mùa hạ, các cơn gió mạnh và dông tố ngắn ngủi thường diễn ra, chúng được gọi là Kalbaisakhi, hay Nor'westers.
Hidden by a rain squall, Zuikaku escaped detection, but Shōkaku was hit three times by bombs and was unable to launch or recover her aircraft.
Bị che khuất bởi một cơn mưa bão, Zuikaku thoát khỏi không bị phát hiện, nhưng Shōkaku bị bom đánh trúng ba lần và không thể phóng hay thu hồi máy bay.
I did a little research, spoke to a couple of my contacts at the Met, and actually found out that this is a game called squall, which involves beating a goose with a stick on Shrove Tuesday.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
I did a little research, spoke to a couple of my contacts at the Met, and actually found out that this is a game called squall, which involves beating a goose with a stick on Shrove Tuesday.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc (squail), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
Edsall and the Australian ships, accompanied by a PBY Catalina, returned to the scene but were unable to locate the slick, last seen by Alden, because of a heavy rain squall in the vicinity.
Edsall và các tàu chiến Australia, có một thủy phi cơ PBY Catalina tháp tùng, quay trở lại hiện trường nhưng không tìm thấy vệt dầu loang mà Alden nhìn thấy lần sau cùng, do hậu quả của một cơn giông to tại khu vực lân cận.
A very low shelf cloud accompanied by these signs is the best indicator that a potentially violent wind squall is approaching.
Một đám mây thềm rất thấp kèm theo những dấu hiệu là chỉ số tốt nhất mà một cơn gió bạo lực có khả năng đang đến gần.
The Japanese ships fixed the U.S. destroyer with searchlights and hit her several times with gunfire, causing heavy damage, but Ralph Talbot escaped into a nearby rain squall, and the Japanese ships left her behind.
Các tàu chiến của Nhật Bản đã chiếu đèn pha dò tìm cũng như bắn trúng chiếc khu trục hạm này nhiều phát khiến nó bị hư hỏng nặng nhưng chiếc Ralph Talbot đã chạy trốn vào cơn mưa ở gần đó và các tàu của Nhật Bản đã bỏ nó lại phái sau mà không truy đuổi.
Arriving off Luzon on the 21st, Twining guarded the carriers as they launched strikes despite cloudy weather, squalls, and low visibility.
Đi đến ngoài khơi Luzon, Philippines vào ngày 21 tháng 9, nó canh phòng cho các tàu sân bay khi chúng tung các cuộc không kích bất chấp thời tiết nhiều mây, mưa giông và tầm nhìn kém.
Before Mary could speak, the kitten squalled again.
Trước khi Mary có thể lên tiếng, con mèo lại gào lên.
The official record, therefore, could miss storms in which no ship experienced gale-force winds, recognized it as a tropical storm (as opposed to a high-latitude extra-tropical cyclone, a tropical wave, or a brief squall), returned to port, and reported the experience.
Do đó, hồ sơ chính thức có thể bỏ lỡ những cơn bão mà không có con tàu nào trải qua các cơn gió mạnh, nhận ra nó như là cơn bão nhiệt đới (trái ngược với một cơn lốc xoáy cực nhiệt đới vĩ độ cao, một làn sóng nhiệt đới hoặc một cơn bão ngắn) trở lại cảng, và tường thuật kinh nghiệm.
She was named for Midshipman Henry A. Clemson (1820–1846), lost at sea when the brig USS Somers capsized in a sudden squall off Vera Cruz on 8 December 1846 while chasing a blockade runner.
Nó được đặt tên theo Henry A. Clemson (1820-1846), một sĩ quan hải quân đã thiệt mạng khi chiếc USS Somers lật úp do cuồng phong ngoài khơi Vera Cruz vào ngày 8 tháng 12 năm 1846 đang khi đuổi theo một tàu vượt phong tỏa.
At 07:06, when a providential rain squall helped to hide his carriers, Admiral Clifton Sprague boldly ordered his destroyers to attack the Japanese with torpedoes.
Đến 07 giờ 06 phút, khi một cơn mưa giông nhiệt đới giúp che khuất tầm nhìn, Đô đốc Clifton Sprague mạnh dạn ra lệnh cho các tàu khu trục tấn công hạm đội Nhật Bản bằng ngư lôi.
She did not even comb her hair, and it seemed to Laura that Johnny squalled with temper that whole week.
Thậm chí bà ta không thèm chải đầu và đối với Laura có vẻ như Johnny gào khóc giận dữ trọn tuần lễ.
Two days later, under the cover of snow squalls but with calm seas, the task force bombarded the Suribachi Wan area of Paramushiro, severely damaging canning installations and airfields.
Hai ngày sau, trong hoàn cảnh có mưa tuyết nhưng biển lặng, lực lượng bắn phá khu vực Surabachi Wan thuộc Paramushiro, phá hủy các cơ sở và sân bay tại đây.
After leaving the show, Phillippe moved to Los Angeles, where he appeared in a number of small parts in various television series including Matlock, Due South, the TV miniseries The Secrets of Lake Success, and movies, including the 1995 film Crimson Tide and the 1996 film White Squall.
Sau khi rời show này, Phillippe chuyển đến Los Angeles, anh đã đóng một số vai diễn nhỏ trong nhiều phim truyền hình bao gồm: Matlock, The Secrets of Lake Success và các phim điện ảnh như: Crimson Tide (1995) và White Squall (1996).
The name Utor was submitted by the United States on behalf of the Marshall Islands, and is a Marshallese word for squall line.Signal no.3 has been raised in the provinces of Cebu,Leyte,Samar Provinces On December 8, the JMA upgraded Utor to a severe tropical storm.
Tên Utor đã được gửi bởi Hoa Kỳ thay mặt cho Quần đảo Marshall, và là một từ Marshall cho squall line.Signal số 3 đã được nâng lên ở các tỉnh Cebu, Leyte, Samar tỉnh Vào ngày 8 tháng 12, JMA nâng cấp Utor lên một cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng.
Mesoscale systems and boundaries such as tropical cyclones, outflow boundaries and squall lines also are analyzed on surface weather analyses.
Các hệ thống quy mô trung và các ranh giới như các cơn lốc xoáy nhiệt đới, ranh giới dòng chảy ra và các squall line cũng được phân tích trên phân tích thời tiết bề mặt.
A mesovortex is a similar but typically smaller and weaker rotational feature associated with squall lines.
Mesovortex là một tính năng luân phiên tương tự nhưng nhỏ hơn và yếu hơn đặc điểm quay liên quan đến các đường squall.
On leaving Kendari harbour on 24 January 1942 she evaded the invading Japanese fleet in a rain squall and survived an air attack.
Khi rời cảng Kendari vào ngày 24 tháng 1 năm 1942, nó lẩn tránh hạm đội Nhật đang tấn công trong một cơn mưa giông và sống sót qua một cuộc không kích.
Following one more air strike on 28 July, heavy rain squalls and poor weather canceled further strikes and the task group turned for the Mariana Islands.
Sau một đợt không kích khác vào ngày 28 tháng 7, các cơn mưa giông mạnh cùng thời tiết xâu đã ngăn trở các cuộc tấn công khác, nên đội đặc nhiệm quay trở lại quần đảo Mariana.
Then the kitten squalled again, and Ma found it behind the opened door.
Lúc đó con mèo lại gào lên và Mẹ thấy nó ở sau cánh cửa ra vào.
Though seasons are not pronounced, the northwesterly winds of November through April bring more frequent rainfall and occasional squalls or cyclones.
Dù các mùa không được phân biệt, các cơn gioá tây bắc vào tháng 11 tới tháng 4 mang lại những cơn mưa thường xuyên và thỉnh thoảng là những trận gió giật hay bão.
A squall is an increase of the wind speed above a certain threshold, which lasts for a minute or more.
Một squallcơn gió có tốc độ gió tăng gấp đôi trên một ngưỡng nhất định, kéo dài trong một phút hoặc hơn.
Although Bismarck was visually obscured in a rain squall, Suffolk's radar quickly detected the manoeuvre, allowing the cruiser to evade.
Mặc dù Bismarck bị che khuất bởi mắt thường trong một cơn mưa giông, radar của Suffolk nhanh chóng phát hiện sự cơ động, cho phép chiếc tàu tuần dương lẩn tránh.
During the graduation party, Squall meets Rinoa, whose personality is the opposite of his.
Trong buổi tiệc sau khi tốt nghiệp, Squall gặp Rinoa, người dường như có tính cách đối lập với cậu ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.