squad car trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squad car trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squad car trong Tiếng Anh.

Từ squad car trong Tiếng Anh có nghĩa là xe cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squad car

xe cảnh sát

noun

Every squad car has a car-top camera on it.
Mỗi một xe cảnh sát đều có camera trên nóc.

Xem thêm ví dụ

By that summer he only occasionally saw a squad car slow in front of his house.
Mùa hè năm ấy họa hoằn lắm hắn mới lại thấy một chiếc xe tuần tra chạy chầm chậm qua nhà tôi.
If we clear those squad cars.
Ngăn mấy chiếc xe cảnh sát đi.
Even the local police sent in several squad cars, but they haven't been able to get nothing yet.
Cả cảnh sát địa phương từng phải cử 7 chiếc xe tuần mà cuối cùng chẳng thu được gì.
Couple of squad cars are in pursuit of a bus that left the Indian Hills compound.
Vài đội xe đang truy đuổi một xe buýt rời khỏi khu Indian Hill.
This squad car was issued to Will Tompkins.
Chiếc xe cảnh sát đó được giao cho Will Tompkins.
Just... Okay, I'll make sure to let the chief know you find her squad cars underwhelming.
tôi chắc sẽ cho bà sếp của cậu biết cậu không ấn tượng với dàn âm thanh trong xe của bà.
I have never been arrested, never spent a night in jail, never had a loved one thrown into the back of a squad car or behind bars, or be at the mercy of a scary, confusing system that at best sees them with indifference, and at worst as monstrous.
Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái.
Every squad car has a car-top camera on it.
Mỗi một xe cảnh sát đều có camera trên nóc.
We have a squad car under fire we need backup
Chúng tôi có # xe tuần tra đang bị bắn chúng tôi cần hỗ trợ
My squad car is over there.
Xe tuần tra ở ngay đây.
I used the network access that Captain Lance gave us and I turned on every uniform and squad car camera on the force in the last 12 hours.
Em dùng truy cập mạng mà Đại uý Lance đưa và em bật mọi đồng phục và máy quay xe tuần trong lực lượng vào 12 giờ trước.
In the village of Wateringen, the Germans bumped into a guard squad of a Dutch command post and when two armoured cars appeared to support the Dutch defenders, the Germans backed off and took a detour.
Tại làng Wateringen, quân Đức đã vô tình gặp phải một đội bảo vệ của trạm gác chỉ huy Hà Lan và khi 2 xe thiết giáp xuất hiện hỗ trợ cho quân phòng thủ Hà Lan thì Đức rút lui và chọn cách đi đường vòng.
Gillett died after a crash near Zeulenroda, Germany on 18 July 2005, when a young German driver lost control of her car and drove head first into six members of the Australian women's cycling squad, who were preparing for the Thüringen Rundfahrt der Frauen stage race.
Gillett qua đời sau vụ tai nạn gần Zeulenroda, Đức vào ngày 18 tháng 7 năm 2005, khi một tài xế trẻ tuổi người Đức bị mất quyền điều khiển và lái xe của cô và đâm vào sáu thành viên của đội đua xe đạp nữ, đang chuẩn bị cho cuộc đua trên đường đua Thüringen Rundfahrt der Frauen.
After a successful début in car racing in 2007 which saw him take the British Formula BMW title with Fortec Motorsport, he moved up into the British team's British Formula Three Championship squad.
Sau lần đua đầu tiền thành công năm 2007 chứng kiến anh đạt danh hiệu Formula BMW Anh tvới Fortec Motorsport, anh đã chuyển sang đội Công thức 3 Anh.
Author Simon Reeve explains that the Mossad team – whose squad names are letters of the Hebrew alphabet – consisted of: ...fifteen people divided into five squads: "Aleph", two trained killers; "Bet", two guards who would shadow the Alephs; "Het", two agents who would establish cover for the rest of the team by renting hotel rooms, apartments, cars, and so on; "Ayin", comprising between six and eight agents who formed the backbone of the operation, shadowing targets and establishing an escape route for the Aleph and Bet squads; and "Qoph", two agents specializing in communications.
Tác gia Simon Reeve giải thích rằng đội của Mossad—có tên theo bảng chữ cái Hebrew—gồm: ...mười lăm người được chia thành năm đội: "Aleph", hai sát thủ chuyên nghiệp; "Bet", hai người làm nhiệm vụ bảo vệ các Alephs; "Het", hai người tạo vỏ bọc cho cả đội bằng cách thuê phòng khách sạn, nhà ở, ô tô và các thứ khác; "Ayin", gồm từ sáu tới tám điệp viên làm xương sống của chiến dịch, bảo vệ các mục tiêu và thiết lập đường thoát cho các đội Aleph và Bet; và "Qoph", hai điệp viên chuyên trách thông tin.
So during the assembly, they made plans for a special squad of brothers in cars to preach in the troubled areas while the sisters and the other brothers went where it was safer.
Vậy đương lúc hội nghị, các anh tổ chức để một nhóm anh đặc biệt dùng xe rao giảng trong những khu rối loạn trong khi đó các chị và anh em khác đi những nơi an ninh hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squad car trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.