sì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sì trong Tiếng Ý.
Từ sì trong Tiếng Ý có các nghĩa là vâng, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sì
vângadverb (Parola usata per mostrare accordo o l'affermazione di qualcosa.) Non solo, “umiliò se stesso e divenne ubbidiente fino alla morte, sì, la morte su un palo di tortura”. Hơn thế nữa, ngài “tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây thập-tự”. |
dạnoun (Parola usata per mostrare accordo o l'affermazione di qualcosa.) Avrebbe dovuto esserci anche qualche sì, secondo me. Ta nghĩ rằng cháu sẽ dạ |
cóadverb (Parola usata per mostrare accordo o l'affermazione di qualcosa.) Se sì, sapreste fornire qualche prova della sua esistenza? Nếu tin, bạn có thể đưa ra bằng chứng về sự hiện hữu của ngài? |
Xem thêm ví dụ
Sì, signora. Vâng thưa cô. |
Oh, sì, vie-ni a Lui. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
Viene condotta dall'università di Chicago, un anno sì e uno no. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Judith dice di sì. Judy nói thế là sai. |
Sì, senti, è stato bello rivederti. Rất vui được gặp lại ông. |
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Sì, ne riparleremo dopo. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
Mio padre, sì. Bố tớ sẽ phát hoảng mất. |
IPA Non mi piace il [clima] caldo, però a Cecilia sì. non mi pjạʧe il [klịma] kạldo, perɔ̣ a ʧeʧịlja sị. t ̪ooj ɗaʔá sɐʔɐ́n saa̖ŋ ɗii ɲɯɯŋ (...) t ̪hii ̖ ʨɯɯə . 192 1786 EN IPA EN I don't like hot weather, but Cecilia does. |
Sì, ci siamo sponsorizzato da una società chiamata Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
Beh... sì, signora. Vâng, thưa cô. |
Sì, proprio così. Vâng, đúng vậy. |
(Isaia 54:13; Filippesi 4:9) Sì, quelli che si lasciano ammaestrare da Geova hanno vera pace. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
La vostra amicizia anche per un solo nuovo convertito può, in questa vita e nella prossima, far sì che centinaia o anche migliaia di suoi antenati e discendenti vi chiamino beati. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
"Jem disse: ""Ma sì che esce, quando è buio pesto." Jem nói, “Hắn ta đi ra ngoài, chắc chắn rồi, khi mà trời tối thui. |
Sì, mariti, mostrate empatia. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Sì, la loro abilità di soldati ce l'ha esposta il colonnello Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
'Sì, per favore!'Supplicato Alice. " Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận. |
Sì, signora Vâng, thưa bà. |
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Sì, certamente! Quả đúng vậy! |
Sì, ma non sta formicolando. Nhưng nó đâu có rung lên. |
Sì, è vero, dicono che sono molto intimo con il principe. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sì
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.