caso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caso trong Tiếng Ý.
Từ caso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ca, cách, cảnh ngộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caso
caverb noun Cosa che renderebbe il caso interessante per chiunque avesse un interesse personale in coloro che curano l'incurabile. Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được. |
cáchverb noun Diciamo, per esempio, che per caso entrasse uno che non e'un vero eroe. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
cảnh ngộnoun |
Xem thêm ví dụ
E'stato il mio primo caso all'FBI. Là vụ đầu của tôi ở cục đấy. |
Ieri sera ho capito che guardavo il caso di sua moglie dalla prospettiva sbagliata. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
(L’ideale in questo caso sarebbe che la persona fosse la stessa ogni settimana). (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Capitò per caso nei campi di un uomo di nome Boaz, un ricco proprietario terriero parente di Elimelec, defunto marito di Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Non avvengono per caso, ma secondo il piano di Dio. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
“L’uomo finalmente sa di essere solo nell’immensità indifferente dell’Universo da cui è emerso per caso”. Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
In altre aree urbane in espansione, una Civil Township può incorporare sé stessa in una città: è il caso di numerose città delle contee di Hannepin, Anoka e Washington nel Minnesota. Trong các khu đô thị mở rộng khác, xã có thể tự mình hợp nhất thành một thành phố; điều này có thể được thấy rõ với vô số các thành phố có hình thể vuông trong quận Hennepin, Minnesota. |
Il test può anche proteggere il coniuge innocente in caso di adulterio. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
In questo caso particolare, affrontiamo l'indagine da scrittori... facendo ricerche. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
In tal caso perché finì? Nếu có, tại sao nó đã kết thúc? |
In tal caso, sarai felice se ti applicherai per trovare la ragione di questi giorni critici e quale speranza c’è per il futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Quando seppe che Gesù era galileo, Pilato tentò di passare il caso a Erode Antipa, tetrarca della Galilea. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Inizia per caso in questo modo? Có phải nói thế không? |
Diciamo, per esempio, che per caso entrasse uno che non e'un vero eroe. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
In ciascun caso, isoleremo un principio biblico che ci può aiutare a prendere una decisione saggia. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
Aiutò, ad esempio, l’apostolo Paolo nel caso di quegli errori che possono essere prodotti dall’abbondanza o dal bisogno. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Se non ricordo male, detective, le ho già affidato un caso. Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi. |
In ogni caso Kasparov vinse 3 incontri e pareggiò 2 delle partite seguenti, battendo Deep Blue con un risultato di 4-2. Tuy nhiên, Kasparov đã giành được 3 điểm và ghi được 2 trong 5 trận sau, đánh bại Deep Blue với tỉ số 4-2. |
15 L’accusato ha in ogni caso il diritto alla metà del consiglio, per evitare oltraggi e ingiustizie. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
In caso di vero spavento, non vorreste essere catturati dai genitori del bambino. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
Se pensate che questo sia Ebola, in realtà, in questo caso, non lo è. Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
Uno dei sospettati di un caso di 14 anni fa muore subito prima che il reato cada in prescrizione. One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố. |
Nel nostro caso, il padre era convinto che i sogni fossero autentici e io non ho alcuna ragione per dubitarne. Trong trường hợp này, người cha tin rằng đứa bé nói đúng điều nó nằm mơ và tôi không cần phải nghi ngờ. |
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali. Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức. |
Poi decideremo se accettare il tuo caso o meno. Rồi chúng tôi quyết định chúng tôi có nhận cô không. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.