ammirare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ammirare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammirare trong Tiếng Ý.
Từ ammirare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiêm ngưỡng, cảm phục, khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ammirare
chiêm ngưỡngverb Beh, ma non ci si può solo rilassare ammirando il panorama. Sao các vị không ngồi xuống và chiêm ngưỡng cảnh quan này. |
cảm phụcverb Ammiro la Vostra passione. Tôi cảm phục sự giận dữ của cô. |
khâm phụcverb Ti ammiro per il fatto che hai dei sogni. Nghe này, tôi khâm phục ước mơ của cô. |
Xem thêm ví dụ
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Vogliamo scoprire nuovi continenti e ammirare magnifiche distese di ignoranza. Chúng ta muốn khám phá những lục địa hoàn toàn mới, và ngắm nhìn những cảnh tượng tráng lệ chưa được biết tới. |
Se pensassimo che le regole dello sport a cui teniamo sono puramente arbitrarie, invece che studiate per far risaltare le virtù e le eccellenze che pensiamo siano da ammirare, non ci interesserebbe come va a finire la partita. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Non erano venuti ad ammirare il panorama. Họ không đến để ngắm cảnh. |
E non siete obbligato a parlare con uomini noiosi come me, vi ho visto ammirare quelle due dolci ragazze. Và cậu không cần nói chuyện với lão già nhàm chán như tôi nữa, tôi đã thấy cậu nhìn những thiếu nữ đáng yêu. |
Ogni mattina, quando va via la coltre di bollicine, vediamo lo spettacolo di una comunità dell'oceano pelagico, uno dei pochissimi luoghi sulla terra dove si possono ammirare i pinna blu. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
Quando potrò ammirare il paesaggio. Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy. |
“Essere cristiano significa ammirare Gesù con una tale sincerità e un tale fervore da consegnar Gli la nostra vita intera aspirando a essere come Lui. “Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài. |
Si possono ammirare le bellezze naturali tipiche dei tropici e i numerosi reperti archeologici, testimonianze di antiche civiltà. Họ đến để chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên của vùng nhiệt đới và vô số những di tích khảo cổ của các nền văn minh xưa. |
Alcuni di loro, uomini e donne, finiscono per ammirare i testimoni di Geova. Một số người đàn ông và đàn bà này khâm phục Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Molti si prendono la responsabilità di assistere una persona amata alla quale è stata diagnosticata una malattia terminale, e sono da ammirare per questo. Điều đáng khen là nhiều người sẵn sàng đảm nhận nhiệm vụ chăm sóc người thân bị chẩn đoán mắc bệnh nan y. |
A 1.500 chilometri di distanza, sull’isola giapponese di Hokkaido, gli amanti della natura accorrono in gran numero nel parco nazionale Kushiro Shitsugen per ammirare la danza originale. Cách đó hàng ngàn cây số, ở Hokkaido, Nhật Bản, những người yêu thiên nhiên kéo đến Công Viên Quốc Gia Kushiro Shitsugen để tận mắt thấy chim sếu. |
Possiamo ad esempio ammirare la sua potenza ed essere spinti a riconoscerlo come Dio e Creatore. Qua đó chúng ta cảm kích trước quyền năng Ngài và được thúc đẩy thừa nhận Ngài là Đức Chúa Trời của sự sáng tạo. |
Vedi cose da ammirare quando non c'e'niente. Cậu thấy khâm phục những việc đâu đâu. |
Possono piacervi o meno gli sforzi che sto descrivendo a Boulder o a Tuscaloosa, ma non potete evitare di ammirare la conoscenza del potere degli attori coinvolti, le loro capacità. Và bạn có thể thích hay không thích những sự việc tôi đang miêu tả trên đây ở Boulder cũng như Tuscaloosa, nhưng bạn không thể không ngưỡng mộ sự hiểu biết về quyền lực của những người liên quan, kĩ năng của họ. |
11 Non è necessario essere astronomi per ammirare il cielo stellato né chimici per gustare il pane. 11 Chúng ta không cần phải là nhà thiên văn để thán phục bầu trời về đêm, cũng không cần phải là nhà hóa học để thích bánh mì. |
Anni fa dei barcaioli incauti portavano dei passeggeri in canoa affinché potessero stare su queste rocce e ammirare la Gola del diavolo dall’alto. Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat. |
Una volta finito, attraversammo la strada e restammo ad ammirare il lavoro appena fatto. Và vài lúc hoàn thành, chúng tôi đứng bên đường và nhìn vào thành quả, tôi nói "Thật là đẹp". |
16 Ebbene, notate questo brano di una lettera scritta a un giornale nordamericano (New Haven Register): “Il loro proselitismo vi avrà forse irritati o esasperati, come è successo a me, ma bisogna ammirare la loro dedizione, la loro moralità, il loro straordinario esempio di umanità e di vita sana”. 16 Hãy chú ý đến những lời phát biểu trích từ một lá thư gửi cho tờ báo New Haven Register ở Bắc Mỹ: “Dù cho bạn có giống tôi, thấy khó chịu hay tức giận đối với công việc rao giảng của họ hay không, bạn phải hâm mộ lòng tận tâm, tính tốt lành, gương nổi bật về hạnh kiểm và lối sống lành mạnh của họ”. |
Da lì posso ammirare il maestoso monte Rainier la cui cima innevata tocca i 4.300 metri. Từ chỗ đó tôi có thể nhìn thấy ngọn Mount Rainier hùng vĩ đầy tuyết phủ cao hơn 4.300 mét. |
Ma quando pensiamo alla giustizia, Aristotele dice che dobbiamo in realtà pensare la natura essenziale dell'attività in questione e le qualità che vale la pena onorare, ammirare e premiare. Nhưng khi nghĩ về công bằng, Aristotle nói, điều chúng ta phải thực sự cân nhắc là bản chất của hoạt động đó và những phẩm chất đáng được trân trọng và ngưỡng mộ và công nhận. |
Preferisco stare qui a raccogliere la percentuale per ogni contenitore venduto e ammirare la mia collezione di zampe di scimmia antiche. Tôi hài lòng với việc chỉ ngồi đây, thu năm xu bản quyền cho mỗi cái bát bán ra, và chiêm ngưỡng bộ sưu tập bàn tay khỉ cổ của mình. |
Attraverso le pagine della sua Parola, la Bibbia, capirete perché è giusto non solo ammirare il suo straordinario progetto ma anche glorificarlo come Progettista. — Salmo 86:12; Rivelazione (Apocalisse) 4:11. Qua Lời Ngài là Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu tại sao chúng ta không chỉ nên thán phục sự thiết kế tuyệt vời mà còn tôn vinh Ngài là Đấng Thiết Kế.—Thi-thiên 86:12; Khải-huyền 4:11. |
Bisogna ammirare chi riesce a rialzarsi, non giudicarlo. Tôi phải thừa nhận là phải xem lại, chứ không phải là đánh giá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammirare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ammirare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.