apprendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprendere trong Tiếng Ý.
Từ apprendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là học, học tập, biết được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprendere
họcverb (Acquisire, o tentare di acquisire della conoscenza o una abilità nel fare qualcosa.) Sarete ansiosi di apprendere la nuova lezione per realizzare il vostro cambiamento. Các bạn chắc đang háo hức học bài quan trọng tiếp theo của quá trình cải tạo. |
học tậpverb (Acquisire, o tentare di acquisire della conoscenza o una abilità nel fare qualcosa.) Cosa succede nel cervello nel corso di qualcosa memorizzato e super-appreso, điều gì xảy ra trong bộ não trong suốt quá trình ghi nhớ và học tập |
biết đượcverb Che cosa puoi apprendere sulla preghiera da questi versetti? Các em có thể biết được điều gì về việc cầu nguyện từ đoạn này? |
Xem thêm ví dụ
Com’è stato elettrizzante perciò apprendere che il tema delle assemblee di distretto di quest’anno era “La parola profetica di Dio”! Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Gli studenti dovrebbero comprendere che stanno partecipando al corso per avvicinarsi al Padre Celeste e a Suo Figlio Gesù Cristo, oltre che per progredire verso la vita eterna mediante lo studio delle Scritture e delle parole dei profeti” (Insegnare e apprendere il Vangelo, 15). Các học viên cần phải hiểu rằng họ đang tham dự lớp học để tiến đến việc biết được Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và tiến triển tới cuộc sống vĩnh cửu qua việc học thánh thư và lời của các vị tiên tri” (Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, 15). |
Quando cominciamo ad apprendere? Quá trình nhận thức bắt đầu từ khi nào? |
(Per apprendere maggiormente come gli angeli influiscono sulla vita degli uomini, leggete Salmo 34:7 [34:8, Ga], Matteo 18:10 e Atti 8:26-31). (Để biết thêm bởi cách nào các thiên-sứ có thể ảnh hưởng đến đời sống loài người, hãy đọc Thi-thiên 34:7; Ma-thi-ơ 18:10; Công-vụ các Sứ-đồ 8:26-31). |
E infatti, il cervello dei bambini sembra essere il più potente computer in grado di apprendere sulla terra. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Mi insegnò che il lavoro serio e costante, il perseverare con pazienza, mi avrebbe aiutato ad apprendere. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Molti che ne sono sinceramente convinti rimangono alquanto sorpresi nell’apprendere che la croce non è affatto un’esclusiva della cristianità. Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi. |
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale. Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. |
Il vostro incarico è di aiutare gli altri ad apprendere e a mettere in pratica il Vangelo come insegnato nelle più recenti conferenze generali della Chiesa. Nhiệm vụ của các anh chị em là giúp những nguời khác học hỏi và sống theo phúc âm như đã được giảng dạy trong đại hội trung ương gần đây nhất của Giáo Hội. |
Rimanete lì con me stasera mentre condivido con voi alcune immagini del bosco, le ragioni per cui amo quel luogo sacro e le importanti lezioni di vita che là si possono apprendere. Hãy đứng với tôi ở đó, trong khi tôi chia sẻ với các em một số quang cảnh thực sự của khu rừng, lý do tại sao tôi yêu mến nơi thiêng liêng đó, và các bài học quý báu của cuộc sống mà một người có thể học được ở đó. |
Molte delle lezioni che dobbiamo apprendere nella mortalità posso essere ricevute solo tramite ciò che viviamo e a volte ciò che soffriamo. Nhiều bài học chúng ta phải học trên trần thế chỉ có thể nhận được nhờ vào những điều chúng ta trải qua và đôi khi chịu đựng. |
La Principessa non e'stata molto contenta di apprendere cio'che e'successo fra noi. Công chúa có vẻ không vui khi nghe chuyện của ta. |
Per certuni è illuminante apprendere il significato del “regno” menzionato in Matteo 6:10. Một số người ngạc nhiên khi biết ý nghĩa của “nước trời” ghi nơi Ma-thi-ơ 6:10. |
Dall’esperienza dei Giarediti, possiamo apprendere questo principio: agendo con fede nel seguire le indicazioni che il Signore ci ha dato, possiamo ricevere da Lui ulteriore guida. Từ kinh nghiệm của dân Gia Rết chúng ta biết được nguyên tắc này: Khi hành động trong đức tin theo sự hướng dẫn Chúa đã ban cho mình, chúng ta có thể nhận được thêm sự hướng dẫn từ Ngài. |
La gioia di apprendere Niềm Vui của Việc Học Hỏi |
I principi fondamentali per insegnare e apprendere il Vangelo, come comprendere il contesto e il contenuto, identificare, comprendere, percepire la veridicità e l’importanza e mettere in pratica le dottrine e i principi del Vangelo non sono dei metodi, ma i risultati da raggiungere. Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. |
* Quali lezioni possiamo apprendere da Enos sul processo per ricevere il perdono dei nostri peccati? * Chúng ta có thể học được các bài học nào từ Ê Nót về tiến trình nhận được sự tha thứ tội lỗi của chúng ta? |
Sotto molti aspetti, il tuo successo come insegnante dipende dall’efficacia con cui aiuti ed esorti i membri della classe ad apprendere personalmente. Trong nhiều cách, sự thành công của các anh chị em với tư cách là một giảng viên tùy thuộc vào việc các anh chị em giúp đỡ và khuyến khích các học viên hữu hiệu như thế nào để tự mình học tập. |
Dobbiamo darci da fare e apprendere, cercare e pregare, pentirci e migliorare. Chúng ta cần phải cố gắng, học hỏi, tìm kiếm và cầu nguyện, hối cải và cải thiện. |
Se desideriamo apprendere veramente come amare, tutto ciò che abbiamo bisogno di fare è riflettuto dalla vita del Salvatore. Nếu chúng ta muốn thật sự biết cách yêu thương, thì điều chúng ta chỉ cần làm là suy ngẫm về cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Sì, è angoscioso apprendere che il proprio figlio è stato arrestato o che la propria figlia adolescente diverrà una madre non sposata. Thật khổ tâm khi một người hay tin con trai mình đã bị bắt giam hay con gái trong tuổi vị thành niên của mình sắp có con hoang. |
Leggi i primi tre paragrafi della sezione 5.1 (“Domande”) a pagina 60 di Insegnare e apprendere il Vangelo – Manuale per gli insegnanti e i dirigenti dei Seminari e Istituti di Religione (2012). Đọc ba đoạn đầu tiên của phần 5.1 (“Questions”) ở trang 58 sách Gospel Teaching and Learning: A Handbook for Teachers and Leaders in Seminaries and Institutes of Religion (2012). |
Nell'apprendere di più su cosa scateni la caccia dovremmo poter trovare modi per rallentarne lo sviluppo o prevenire questa malattia. Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này. |
Mentre guardi il video, prendi appunti nel manuale Insegnare e apprendere il Vangelo su quelle che sono le pratiche importanti che vuoi ricordare. Khi các anh chị em xem video, hãy ghi chú trong sách hướng dẫn Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm về những thực hành quan trọng mà các anh chị em muốn ghi nhớ. |
Attività del manuale Insegnare e apprendere il Vangelo Sinh Hoạt với sách Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới apprendere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.