avvenire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvenire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvenire trong Tiếng Ý.
Từ avvenire trong Tiếng Ý có các nghĩa là tương lai, xảy ra, xảy đến, 將來. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvenire
tương lainoun Gli dei desiderano che tu abbia un grande avvenire. Thần linh muốn anh có một tương lai rực rỡ. |
xảy raverb Questo è per la precisione ciò che è avvenuto nel mondo. Vâng, đó chính xác là những gì đang xảy ra khắp thế giới. |
xảy đếnadjective Ma mai avrei potuto predire ciò che avvenne in seguito. Nhưng lại không thể tiên đoán chuyện xảy đến tiếp theo. |
將來noun |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver affrontato la morte della moglie e altre circostanze dolorose, un fratello ha detto: “Ho imparato che non possiamo scegliere le prove, né quando farle avvenire né quanto spesso. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Perciò, durante il suo ministero, non solo Gesù confortò quelli che ascoltavano con fede ma pose anche la base per incoraggiare le persone nelle migliaia d’anni avvenire. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Scrivendo la lettera agli Ebrei, per esempio, citò un versetto dopo l’altro per dimostrare che ‘la Legge era un’ombra delle buone cose avvenire’. — Ebrei 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Potrei farti ammettere subito, e tutto potrebbe avvenire con molta discrezione'. Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Questo può avvenire molto tempo prima che i due siano in condizione di sposarsi. Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
“Queste cose devono avvenire” “Những sự ấy phải đến” |
Negli ultimi anni alcune borse hanno automatizzato completamente i sistemi di scambio e così le transazioni possono avvenire pochi secondi dopo che l’ordine è stato passato al broker. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Quando chiediamo con fede, un mutamento può avvenire nella nostra natura sia per il benessere della nostra anima che per rafforzarci in vista delle prove che dobbiamo affrontare. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
Essi desiderano che la sede dei loro affetti sia volta a cose veramente utili per tutti i tempi avvenire; per questo insieme al salmista pregano: “Piega il mio cuore ai tuoi rammemoratori, e non ai profitti”. Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
Tali animali non hanno mai conosciuto le condizioni dell’inverno e non saranno privati di nutrimento nei mesi avvenire. Các thú ấy đã không hề biết đến thời tiết mùa đông ra sao và trong những tháng sắp tới chúng sẽ không bị để cho thiếu ăn. |
(Atti 24:24) Tuttavia, mentre Paolo “parlava della giustizia e della padronanza di sé e del giudizio avvenire, Felice si spaventò”, forse perché quelle parole gli turbavano la coscienza a motivo delle nefandezze di cui si era macchiato nella sua vita. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
Purtroppo, alcune persone ce l’hanno con la Chiesa perché vogliono definire la loro verità, ma in realtà è una benedizione straordinaria ricevere una “conoscenza delle cose come sono [realmente], e come furono, e come devono avvenire”30, nella misura in cui il Signore desidera rivelare tale conoscenza. Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó. |
Fanno questo ragionamento: ‘Se all’interno di una specie possono avvenire piccoli cambiamenti, perché l’evoluzione non potrebbe produrre grandi cambiamenti in lunghi periodi di tempo?’ Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
QUALE genitore non si preoccupa dell’avvenire dei propri figli? CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình? |
Traete profitto da questa chiave importante: in tutte le vostre prove, tribolazioni, tentazioni, afflizioni, preoccupazioni, catene, imprigionamento e morte, accertatevi di non tradire il cielo, di non tradire Gesù Cristo, di non tradire i fratelli, di non tradire le rivelazioni di Dio, siano esse nella Bibbia, nel Libro di Mormon, in Dottrina e Alleanze, o in qualsiasi altra rivelazione che sia stata fatta o che verrà fatta all’uomo in questo mondo o in quello avvenire. hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau. |
Oggi l’unto “schiavo fedele e discreto” provvede istruzione divina in armonia con le parole di Salmo 78:1, 4: “Presta orecchio, o mio popolo, alla mia legge; porgete orecchio ai detti della mia bocca . . . , narrandoli anche alla generazione avvenire, le lodi di Geova e la sua forza e le sue cose meravigliose che egli ha fatto”. Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Per generazioni avvenire il Talmud stesso sarebbe stato analizzato con lo stesso metodo. Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó. |
In qualche modo il perdono, con l’amore e la tolleranza, compie miracoli che non possono avvenire altrimenti. Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
Ebbene il sabato era una disposizione della Legge data da Dio a Israele e quindi costituiva “un’ombra delle buone cose avvenire”. Ngày Sa-bát là một phần trong Luật pháp Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên và như vậy làm “bóng của sự tốt-lành ngày sau” (Hê-bơ-rơ 10:1). |
Errori di questo genere possono però avvenire occasionalmente anche in natura. Tuy nhiên, những sự nhầm lẫn này đôi khi xảy ra trong tự nhiên. |
In previsione di quel giorno, Gioele invita i servitori di Dio a ‘gioire e rallegrarsi; poiché Geova farà davvero una cosa grande’, e aggiunge in tono rassicurante: “E deve avvenire che chiunque invocherà il nome di Geova sarà salvato”. Nói trước về ngày này, Giô-ên kêu gọi dân của Đức Chúa Trời: “Hãy nức lòng vui-vẻ và mừng-rỡ; vì Đức Giê-hô-va [sẽ] làm những việc lớn”. Ông nói thêm lời trấn an: “Bấy giờ ai cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va thì sẽ được cứu”. |
Per le antichità, i Romani rappresentano l'avvenire. Tương lai đồ cổ của tui là dân La Mã đó! |
In tale condizione di sottomissione, l’Espiazione può avere effetto e può avvenire il vero pentimento. Trong điều kiện tuân phục như thế, Sự Chuộc Tội có thể có hiệu quả và sự hối cải chân thành có thể xảy ra. |
Stasera, riuniti in qualità di detentori del sacerdozio, provate a pensare alla responsabilità che ognuno di noi ha nel rispetto di ciò che deve avvenire in questo mondo—probabilmente cose nuove di cui oggi non siamo consapevoli—dopo che questo conflitto avrà fine e le cose saranno rimesse a posto come dovrebbero essere. Đêm nay, trong khi chúng ta họp với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế, hãy nghĩ về trách nhiệm mà mỗi người chúng ta có, khi chúng ta suy ngẫm về điều gì sẽ xảy ra trên thế gian này—có lẽ những điều mới lạ mà chúng ta chưa biết ngày nay—sau khi cuộc chiến này tàn và những sự việc được trả về chỗ nguyên thủy của chúng. |
7 E avvenne che fecero un gran tumulto, ovunque in tutto il paese; e le persone che credevano cominciarono ad essere molto addolorate, per timore che, in qualche modo, le cose che erano state dette potessero non avvenire. 7 Và chuyện rằng, họ đã gây một sự xáo trộn khắp nơi trong nước; và những người có đức tin đã bắt đầu buồn khổ hết sức, họ sợ rằng những điều đã được báo trước sẽ không xảy ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvenire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avvenire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.