botte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botte trong Tiếng Ý.

Từ botte trong Tiếng Ý có các nghĩa là thùng rượu, Thùng tô nô, thùng tonneau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botte

thùng rượu

noun

Soddisfatti di sé, quegli apostati si erano posati come la feccia in fondo a una botte.
Những kẻ bội đạo tự mãn đó đã lắng xuống như cặn ở đáy thùng rượu.

Thùng tô nô

noun (contenitore cilindrico di legno)

thùng tonneau

noun

Xem thêm ví dụ

Infatti, mentre ascoltava Santiago, stava già pensando che lo avrebbe riempito di botte se non fosse riuscito a provargli con le Scritture quello che aveva detto.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Ti avevano gonfiato di botte.
Lần đó cậu bị dần 1 trận nhừ tử.
Qualcuno potrebbe dire qualcosa, lui non sa tare a botte, non può uscire.
Nếu không biết võ, thì không cho đi
Proprio non ce la fai a non fare a botte, eh?
Anh không đừng được nhỉ?
Fai a botte a scuola.
Cháu đánh nhau ở trường.
Con alcune parti del corpo delle sue vittime, assembla con grande delicatezza una casa a forma di botte e nutre i suoi piccoli finché non abbandonano il nido e sopravvivono da soli.
Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng.
Si', ma quant'era bello vedervi fare a botte?
Đúng thế, các cậu có nhớ khi hai người cãi nhau thú vị thế nào không?
Sembra che si sia preso un bel po'di botte prima di essere ucciso.
Hình như cậu ấy bị đánh, trước khi bị giết.
Devo evitare che mi prenda a botte, ma anche di essere umiliato in un collegio femminile.
Tôi không muốn đánh đập cô, hoặc humiIiated tại coIIege của một phụ nữ.
Amico, dovrei riempirti di botte fino a Domenica!
Chắc ta sẽ phải tẩn mày liên tục từ giờ đến Chủ Nhật mất!
A furia di botte, i piedi si intorpidirono al punto che non sentivo più dolore.
Trong suốt cuộc tra tấn, chân tôi trở nên tê cứng đến độ mất hết cảm giác và ngay cả không cảm thấy đau nữa.
Nessun uomo prende tante botte senza farsi neanche un graffio.
Không ai đánh đấm cả ngày như vậy mà lại không có thương tích gì.
A nessuno piace prendere botte da ogni parte.
Chẳng ai muốn đụng chuyện làm gì.
Ma non faremo a botte.
Sẽ chẳng có đánh nhau đâu.
A ogni movimento seguirà una scarica di botte, e la punizione sarà più pesante in caso di svenimenti.
Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao.
Anche in questo caso la volta è a botte.
Nhưng lần này, mụ ta cũng bị đánh bay xa.
Questa volta facendo piazza pulita di tutta la comunità, con botte, proiettili e fuoco.
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả.
Un giorno sentii per caso uno dei miei amici definirmi una “botte senza fondo”. In Slovenia questa è un’espressione offensiva per dire che uno beve molto più degli altri.
Một hôm, tôi tình cờ nghe được một người bạn nói là tôi uống rượu như hũ chìm, một lời xúc phạm trong tiếng Slovenia khi nói đến người uống rượu nhiều hơn người khác.
Come le battute sulle "botte di vecchiaia": ho smesso di farle quando ho realizzato che quando ho perso le chiavi dell'auto al liceo non l'ho chiamata una "botta di gioventù".
Những kiểu đùa "già đãng trí" như: Tôi đã ngừng đùa như vậy khi chợt nhận ra lúc tôi làm mất chìa khoá xe ở trường, tôi không gọi đó là "trẻ hay quên".
Se fossi un operaio e tu mi avessi tirato un colpo basso cosi', ti avrei crepato di botte.
Nếu ở nhà tôi mà ông phun ra câu rác rưởi đó thì tôi đã tẩn cho ông một trận ra bã rồi.
A sottolineare la sua avversione per le comodità materiali, si dice che abbia alloggiato per qualche tempo in una botte!
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
Scommetto che vorresti prenderci a botte, eh?
Anh muốn đánh tôi đúng không?
La seconda moglie di Watts, Patricia "Puddie" Watts fornì il frammento sui «tipi che vagavano in cerca di botte» («geezers who were cruisin' for a bruisin'») e sua è anche la voce che sussurra: «non ho mai detto di aver paura di morire» («I never said I was frightened of dying») su The Great Gig in the Sky.
Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky".
Accidenti, senti che botte.
Wow, nó đạp nhiều quá.
Nostra madre mi ha scoperto e mi ha gonfiato di botte.
Bả bắt được anh và đánh anh bầm dập.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.