show around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ show around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ show around trong Tiếng Anh.
Từ show around trong Tiếng Anh có các nghĩa là lái xe, cho biết, dắt, lái, chỉ dấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ show around
lái xe
|
cho biết
|
dắt
|
lái
|
chỉ dấn
|
Xem thêm ví dụ
This is Shawn, also new, needs showing around. và cũng cần đi xem vài vòng. |
You want to design a show around it? Anh muốn thiết kế một chương trình bằng màn diễn đó à? |
The aircraft is being demonstrated along with the MiG-29M2 in various air shows around the world for potential export. Nó đã cùng trình diễn với MiG-29M2 trong một số triển lãm hàng không trên thế giới để quảng bá cho xuất khẩu. |
The channel also aired a new show around this time titled 16 and Pregnant, which documented the lives of teenagers expecting babies. Các kênh cũng được trình chiếu một chương trình mới trong khoảng thời gian này có tựa đề 16 and Pregnant, trong đó ghi chép cuộc sống của các em gái vị thành niên 16 tuổi có thai. |
You can show me around. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
May I show you around? Tôi dắt hai người đi một vòng nhé? |
Let me show you around. Để tôi dẫn anh đi một vòng. |
Gale was just showing me around the island... Gale vừa dẫn tôi đi xem quanh đảo... |
On the day after Yuichi's return, he is out with Nayuki who is showing him around city. Vào ngày Yuichi vừa trở về thành phố, Nayuki đã dẫn anh đi tham quan đó đây. |
You wouldn't want to show me around your spaceship, would you? Anh không muốn chỉ cho tôi thấy phi thuyền của anh, đúng không? |
Yeah, last trip, this dude showed me around. Phải rồi, chuyến đi lần trước, anh chàng này đã đưa tôi đi vòng quanh đây |
Don' t show it around too much Xin cô đừng chuyền đi nhiều người |
Brother Nathan Knorr welcomed the group of students and showed us around. Anh Nathan Knorr tiếp đón nhóm học viên và đưa chúng tôi đi thăm quanh trường. |
Why don't you show her around? Sao không đưa nó đi chơi thành phố cho biết. |
You told them you'd show them around! Anh đã hứa là sẽ đưa họ đi tham quan thành phố. |
I didn't figure you'd have the guts to show up around these parts again. Tôi tưởng ông không dám cả gan xuất hiện ở vùng này nữa. |
Shows last around 30 minutes. Ðôi bên giao tranh khoảng 30 phút. |
How'd you like to show me around? Cô muốn dẫn tôi đi tham quan không? |
Let me show you around. Để tôi đưa ông đi 1 vòng. |
Thanks so much for showing me around. Cảm ơn anh chị vì đã dẫn em đi. |
She's instructed me to show you around the house. Cô ấy ra lệnh cho tôi để cho ông xem xét biệt thự. |
I was hoping maybe you could show me around. Mong cậu có thể dẫn tôi đi tham quan nơi này. |
Show him around. Dẫn anh ta đi tham quan nơi này đi. |
With a screen it could inform people or show them around in a fun and entertaining way. Với một màn hình, nó có thể giới thiệu thông tin hoặc hướng dẫn mọi người đi đây đó một cách vui vẻ và thú vị. |
I want to show people around here that things are gonna change. Tôi muốn cho mọi người ở đây thấy rằng mọi thứ sẽ thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ show around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới show around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.