settled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ settled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settled trong Tiếng Anh.
Từ settled trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổn định, bị lắng, chín chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ settled
ổn địnhadjective You ought to settle down, have a couple of kids. Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi. |
bị lắngadjective |
chín chắnadjective |
Xem thêm ví dụ
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean. Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
In 1922, when he was 23, he married Winnie, a pretty young Texan, and began making plans to settle down and raise a family. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. |
And I will not settle for an America where some kids do n't have that chance . Và tôi sẽ không chấp nhận Hoa Kỳ nơi một số trẻ không có cơ hội đó . |
I should imagine disputes in your line of work are hard to settle. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Costilla County was the first area of Colorado to be settled by European-Americans. Quận Costilla là khu vực đầu tiên của tiểu bang Colorado có người châu Âu định cư. |
But first I got an old score to settle with Frank Jarrett. Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett. |
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time. Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn. |
So that is his design in settling here? Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao? |
The park consists of two sections, with a settled agricultural area between them which includes the towns of Mossman and Daintree Village. Vườn quốc gia này chia thành 2 khu, với khu nông nghiệp ở giữa có các thành phố Mossman và làng Daintree. |
That is his design in settling here? Đấy có phải là mục đích ông ta đến đây chăng? |
I'll settle for the cash. Với tôi tiền mặt là được rồi. |
Although the area was settled in ancient times, the origins of San Donato date back to the 7th century, when a pieve was founded here by the army of Grimoald I, Duke of Benevento. Dù khu vực này có dân định cư từ thời cổ đại, nguồn gốc của San Donato lại bắt đầu từ thế kỷ 7, khi một pieve đã được lập ở đây bởi quân đội của Grimoald I, công tước Benevento. |
Why should we not settle for having a Bible student read answers from a Bible study aid? Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách? |
(Ephesians 4:26, 27) Settle matters with your child, offering an apology if that seems appropriate. Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
They were all stripped of their titles, but were awarded tax-free property in Beijing, where they settled. Tất cả đều bị phế hết tước vị nhưng vẫn được cho phép ở lại Bắc Kinh và được miễn thuế. |
We don't have to settle this here and now. Chúng ta không cần giải quyết chuyện này ở đây và bây giờ. |
Named in honour of Adelaide of Saxe-Meiningen, queen consort to King William IV, the city was founded in 1836 as the planned capital for a freely-settled British province in Australia. Được đặt theo tên của Adelheid của Sachsen-Meiningen, hoàng hậu của vua William IV của Anh, thành phố được thành lập năm 1836 như là thủ phủ được lên kế hoạch cho một tỉnh của người Anh định cư tự do tại Úc. |
This older but lesser Theodoric seems to have been the chief, not the king, of that branch of the Ostrogoths that had settled within the Empire earlier. Vị Theodoric lớn tuổi dường như đã là một vị thủ lĩnh, nhưng không phải là một vị vua, của một nhánh người Ostrogoth đã định cư bên trong đế quốc vào thời kì trước đó. |
Because her father specialized in restoring congregations, he frequently moved their family, and they lived in several small towns in Illinois, Georgia, Kentucky, and Tennessee, before settling in Monessen, Pennsylvania, where McDormand graduated from Monessen High School in 1975. Do người cha chuyên đảm nhiệm việc khôi phục các giáo đoàn, nên gia đình thường di chuyển luôn, và họ sống ở nhiều thành phố nhỏ trong các tiểu bang Illinois, Georgia, Kentucky và Tennessee, trước khi định cư ở Pittsburgh, Pennsylvania khu vực thành phố Monessen. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
Detective bullock, do you want to settle the bill For this month now or should we send it to you? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới settled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.