settle down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ settle down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settle down trong Tiếng Anh.
Từ settle down trong Tiếng Anh có nghĩa là lạc nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ settle down
lạc nghiệpverb You get to settle down, get married, raise a family. Anh an cư lạc nghiệp, cưới vợ, nuôi con. |
Xem thêm ví dụ
You ought to settle down, have a couple of kids. Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi. |
... to settle down and work. ... để định cư và làm việc. |
I don't need to settle down! Tôi không cần phải dịu xuống! |
A woman like her, I never thought she'd settle down. Một phụ nữ như cô ấy, Tôi không bao giờ nhĩ cô ấy ngồi yên được. |
Settle down! Ngồi xuống ngay! |
Why don't we all just settle down for a minute. Để sáng mai rồi đi? |
Settle down. Chăm chú vô. |
So I sent Jeeves out to find a decent apartment, and settled down for a bit of exile. Vì vậy, tôi gửi Jeeves ra để tìm một căn hộ phù hợp, và giải quyết cho một chút sống lưu vong. |
She seems incapable of settling down. Nó không có khả năng tự hạ cánh. |
Can't seem to settle down Dường như không thể yên ổn được |
" High oil prices very much depend on how soon things will settle down , " Hasan explained . Hasan giải thích là " Giá dầu cao phụ thuộc rất nhiều vào việc mọi thứ sẽ ổn định lại nhanh ra sao . |
About 20 minutes ago, they started howling and they haven't settled down since. Khoảng 20 phút trước, chúng bắt đầu gầm và từ đó vẫn chưa ổn định lại. |
Settle down, people. Về chỗ đi mấy đứa. |
I heard that you settled down, ( Laughter ) that you found a girl, that you're married now. Em nghe nói anh đã lập gia đình rằng anh đã tìm được cô gái ấy người anh lấy làm vợ. |
" Eventually I made my way back to my dorm room, and once there, I couldn't settle down. " Sau cùng tôi trở về phòng kí túc, và tại đây, một lần nữa, tôi đã không thể tự trấn tĩnh bản thân. |
He seems to be settling down. Nó có vẻ êm dịu lại rồi. |
Who knows, maybe I'll even find someone to settle down with. Ai mà biết được, có thể con còn tìm được người bạn đời ở đây ấy chứ. |
Ruth saw Boaz settling down for the night. Ru-tơ nhìn thấy Bô-ô ngã lưng để nghỉ qua đêm. |
So why don't we settle down and buy a house Thế thì sao chúng ta không mua một căn nhà đi |
Settle down, bitch! Nằm mẹ xuống, thằng chó đẻ. |
There's no time to settle down. Không có thời gian để ổn định. |
But finally things had settled down a bit. Nhưng cuối cùng, mọi thứ ổn lại đôi chút. |
Settle down. bình tĩnh. |
Settle down. Bình tĩnh đi. |
Settle down? Lắng xuống? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settle down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới settle down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.