seventeen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seventeen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seventeen trong Tiếng Anh.
Từ seventeen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười bảy, mười bảy tuổi, số mười bảy, tuổi mười bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seventeen
mười bảyadjective (cardinal number) That happened seventeen years before the Wright brothers flew for the first time. Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu. |
mười bảy tuổiadjective Seventeen now isn't what it was when you were 17. Mười bảy tuổi bây giờ chẳng phải cũng như khi dì 17 tuổi sao? |
số mười bảyadjective |
tuổi mười bảyadjective |
Xem thêm ví dụ
I wasn't myself when I had you when I was seventeen. Lúc tao 17 tuổi thật sự là không nên sinh mày ra. |
Five hundred and seventeen boxes! Năm trăm mười bảy hộp. |
In the first publication, seventeen folio volumes were accompanied by detailed engravings. Trong ấn phẩm đầu tiên, mười bảy tập folio được kèm theo các bản khắc chi tiết. |
The Edge of Seventeen, distributed by STX Entertainment, was originally scheduled to be released on September 30, 2016, before being moved to November 18. The Edge of Seventeen được phân phối bởi hãng STX Entertainment và ban đầu được dự kiến khởi chiếu vào ngày 30 tháng 9 năm 2016, sau đó mới bị dời lịch sang ngày 18 tháng 11 năm 2016. |
Seventeen months later, Byakuya and several other high-ranking Soul Reapers appear before Ichigo in the Human world after Ichigo is robbed of his Fullbring. Mười bảy tháng sau đó, Byakuya và một số Shinigami cao cấp xuất hiện trước Ichigo trong thế giới con người sau khi anh bị cướp Fullbring và bị đâm bởi Rukia. |
This quasi-Maoist speech, which came to be known as the July Theses, contained seventeen proposals. Bài phát biểu kiểu Maoist này, sẽ được gọi là Luận cương tháng 7, có chứa mười bảy đề xuất. |
Seventeen. Mười bảy. |
"Seventeen captivating Bangkok" (in Korean). Naver. ^ “Seventeen captivating Bangkok” (bằng tiếng Hàn). |
Josephus says: “Those over seventeen were put in irons and sent to hard labour in Egypt, while great numbers were presented by Titus to the provinces to perish in the theatres by the sword or by wild beasts.” Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”. |
Seventeen bullet holes in him. Mười bảy lỗ đạn trên người anh ta. |
He described "Little Things" as an "appreciation song," and concluded: "Seventeen-year-old Ed just wrote a lot of love songs". Anh miêu tả "Little Things" là một "bài hát để đánh giá," và kết thúc với câu: "Ed của tuổi mười bảy đã viết thật là nhiều bài hát". |
Because of the deaths and imprisonments of Académie members during the occupation and other effects of the war, the Académie was unable to meet the quorum of twenty members for his election; due to the exceptional circumstances, however, his unanimous election by the seventeen members present was accepted. Vì có quá nhiều sự hi sinh của các thành viên của Viện hàn lâm trong quá trình nghề nghiệp và chiến tranh, Académie đã không thể đáp ứng được đủ số lượng đại biểu quy định (hai mươi thành viên) cho cuộc bầu cử của ông; tuy nhiên do hoàn cảnh đặc biệt, ông được chấp thuận với số phiếu của 17 đại biểu. |
Under Habsburg Charles V, ruler of the Holy Roman Empire and King of Spain, all fiefs in the current Netherlands region were united into the Seventeen Provinces, which also included most of present-day Belgium, Luxembourg, and some adjacent land in what is now France and Germany. Dưới quyền Karl V của Gia tộc Habsburg, là người cũng cai trị Đế quốc La Mã Thần thánh và là Quốc vương Tây Ban Nha, toàn bộ các thái ấp tại khu vực Hà Lan ngày nay thống nhất trong Mười bảy tỉnh, lãnh địa này cũng bao gồm hầu hết Bỉ và Luxembourg ngày nay, cũng như một số vùng đất lân cận nay thuộc Pháp và Đức. |
Seventeen held a four-date concert series titled 2015 Like Seventeen – Boys Wish from the 24th to the 26th of December as an end-of-year celebration in Seoul. Seventeen tổ chức một số concert mang tên 2015 Like Seventeen – Boys Wish từ 24 đến 26 tháng 12 như một sự kiện cuối năm tại Yongsan Art Hall ở Seoul và vé của buổi concert bán hết sạch chỉ trong vòng 1 phút. |
Two former presidents served in Congress after leaving the White House: John Quincy Adams was elected to the House of Representatives, serving there for seventeen years, and Andrew Johnson returned to the Senate in 1875. Hai cựu tổng thống phục vụ tại Quốc hội Hoa Kỳ sau khi rời Tòa Bạch Ốc: John Quincy Adams được bầu vào Hạ viện Hoa Kỳ, phục vụ ở đó 17 năm và Andrew Johnson trở lại Thượng viện Hoa Kỳ năm 1875. |
Seventeen KOs. 17 trận knockout. |
"Seventeen and Mamamoo are the First Acts Confirmed For KCON 16 New York". Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2016. ^ “'Seventeen and Mamamoo are the First Acts Confirmed For KCON 16 New York'”. |
I have been working since I was seventeen. Sáng tác từ năm 17 tuổi. |
On 2/7 June 1764, when she was thirteen, Letizia married the trainee attorney Carlo Buonaparte, himself only seventeen, at Ajaccio. Vào ngày 27 tháng 6 năm 1764, tại Ajaccio, Letizia kết hôn với luật sư trẻ tuổi Carlo Buonaparte. |
His father died when he was five years old, so Charles was educated by his governors until his coronation at the age of seventeen. Khi ông năm tuổi, vua cha Karl XI qua đời; do đó, các Thống đốc đã dạy dỗ ông cho tới khi ông làm lễ gia miện ở tuổi 17. |
Brazil's previous best result had been five gold medals earned at the 2004 edition, in Athens, and seventeen medals overall, earned at the 2012 edition, in London. Những kết quả tốt nhất trước đó là 5 huy chương vàng (năm 2004, ở Athens), và tổng cộng 17 huy chương (năm 2012, ở Luân Đôn). |
When Mayer was seventeen, he was stricken with cardiac dysrhythmia and was hospitalized for a weekend. Khi Mayer 17 tuổi, anh bị chứng rối loạn nhịp tim và phải nhập viện một tuần. |
New Delhi , India ( CNN ) -- Seventeen people died after drinking a toxic , illegal home-brewed liquor over the New Years weekend in southern India , authorities said Monday . New Delhi , Ấn Độ ( CNN ) – Các nhà chức trách cho hay vào hôm thứ hai , mười bảy người đã tử vong sau khi uống phải rượu lậu độc , ủ tại nhà trong những ngày cuối tuần trước thềm năm mới ở miền nam Ấn Độ . |
I was about seventeen. Khoảng 17 tuổi. |
Seventeen 1st Asia Tour 2016 Shining Diamond was Seventeen's first tour of Asia organised by Pledis Entertainment and Type Communication Group. Seventeen 1st Asia Tour 2016 Shining Diamond là chuyến lưu diễn châu Á đầu tiên của Seventeen do Pledis Entertainment và Type Communication Group tổ chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seventeen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seventeen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.