settlement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ settlement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settlement trong Tiếng Anh.
Từ settlement trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc địa, khu định cư, sự dàn xếp, Đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ settlement
thuộc địanoun Does that mean they will be granted leave to defend their homes if the settlements are attacked? Thế có nghĩa họ được cho phép đi để bảo vệ nhà mình khi các khu thuộc địa đang bị tấn công? |
khu định cưnoun They were in their settlements by their genealogical enrollment. Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả. |
sự dàn xếpnoun Uh, listen, I heard about your... your settlement. Tôi có nghe về sự dàn xếp của anh. |
Đô thị
|
Xem thêm ví dụ
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered. Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. |
However, these resources are monopolised by Israeli settlements; the Palestinian policy network Al-Shabaka reported in 2015 that the added value access to these natural resources could have delivered to the economy was $918 million per annum. Tuy nhiên, tài nguyên này là độc quyền của các khu định cư Israel; một báo cáo vào năm 2015 cho rằng giá trị gia tăng của việc tiếp cận các nguồn tài nguyên tự nhiên này có thể mang lại cho nền kinh tế 918 triệu USD mỗi năm. |
The historic oasis area shows its first archaeological evidence of settlement beginning about 3500 BC. Khu vực ốc đảo lịch sử có bằng chứng khảo cổ học về việc định cư lần đầu từ khoảng 3500 TCN. |
After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport. Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải. |
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique. Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn. |
The municipality consists of the settlements of Ələt, Pirsaat, Baş Ələt, Yeni Ələt, Qarakosa, Kotal, and Şıxlar. Nay là các Thôn Chằm (Trạch Hạ), Thôn Thượng (Trạch Thượng), Thôn Chợ (Cao Thị), Thôn Chua (Minh Châu), Thôn Quyếch, Thôn Đìa, Thôn Dộc (Phượng Trì). |
From the late 7th century, Maronites fled to the valley from their original areas of settlement in the Levante. Từ cuối thế kỷ thứ 7, người Maronite chạy trốn đến thung lũng từ khu định cư ban đầu của họ ở Levante. |
It was only from this period that Seoul became a larger settlement. Chỉ từ thời kỳ này, Seoul trở thành một khu vực đông dân cư hơn. |
The Duchess of Kent gained attention for her conversion to Catholicism in 1994, the first member of the Royal Family to convert publicly since the passing of the Act of Settlement 1701. Nữ Công tước xứ Kent thu hút được sự chú ý cho việc chuyển đổi sang Công giáo trong năm 1994, tôn giáo cao cấp đầu tiên của Hoàng gia để chuyển đổi công khai kể từ khi thông qua Đạo luật Giải quyết 1701. |
At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River. Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan. |
They don't get settlements like the passengers. Họ không được giải quyết giống như các hành khách. |
She doesn't want a settlement, no matter what the figure. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
The Space Settlement Institute is searching for ways to make space colonization happen in our lifetimes. Viện chiếm dụng không gian (Space Settlement Institute) đang tìm kiếm cách để làm cho định cư không gian xảy ra trong cuộc đời của chúng ta. |
If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
From about the 7th century the Saxons had occupied a settlement area that roughly corresponds to the present state of Lower Saxony, of Westphalia and a number of areas to the east, for example, in what is now west and north Saxony-Anhalt. Khoảng từ thế kỉ thứ bảy, người Saxon đã định cư ở các vùng đất ngày nay là Niedersachsen, Westfalen và một số vùng giáp ranh với vùng Tây và Bắc của Sachsen-Anhalt. |
The 1998 Tobacco Master Settlement Agreement provided states with long-term payments to cover medical costs to treat smoking-related illnesses. Năm 1998, thoả thuận về thuốc lá đã đồng ý chi chả cho các bang khoản thanh toán dài hạn để bù đắp chi phí y tế để điều trị các căn bệnh liên quan tới hút thuốc. |
Many years later they got a small settlement for false arrest after a class-action suit. Nhiều năm sau, họ không thực sự thành công trong việc giải quyết vụ bắt bớ nhầm lẫn đó bằng một vụ kiện tập thể. |
A cessation of arms, although not a final settlement, was negotiated in the humiliating Treaty of Ripon, signed in October 1640. Một hiệp định hòa bình, dù cho đó không phải là hiệp định vĩnh viễn, đã được ký vào tháng 10 năm 1640, với thất bại nhục nhã của nhà vua Hiệp ước Ripon. |
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe. Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên. |
Macau, on the southern coast of Guangdong, was the first European settlement in 1557. Ma Cao nằm ở bờ nam của Quảng Đông là nơi định cư đầu tiên của người châu Âu ở Trung Quốc từ 1557. |
Originally it was to be at the site of the Native American settlement, Laja, with the full name of the city being Nuestra Señora de La Paz (meaning Our Lady of Peace). Ban đầu nó là khu vực định cư Native American, Laja, với tên đầy đủ của thành phố là Nuestra Señora de La Paz Đức Bà của Hòa Bình). |
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670. Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu. |
In Amsa-dong Prehistoric Settlement Site, Gangdong District, neolithic remains were excavated and accidentally discovered by a flood in 1925. Tại khu định cư thời tiền sử Amsa-dong, quận Gangdong, những tàn tích từ thời kỳ đồ đá mới được khai quật và vô tình phát hiện bởi một trận lụt vào năm 1925. |
Those settlements which have a population of less than 3,000 but historically had city status are still considered to be cities. Các khu định cư có dân số ít hơn 3000 người nhưng trong lịch sử có tư cách thành phố thì vẫn được xem là thành phố. |
As the British had also established a huge settlement in and around Madras, Georgetown was chosen to establish an institute that would cater to the artistic expectations of the royal family in London. Khi mà người Anh cũng thành lập một khu định cư lớn ngay tại Madras và khu vực lân cận, Georgetown được chọn làm nơi thành lập một học viện phục vụ cho các nghệ sĩ triển vọng sẽ phục vụ cho Hoàng gia tại Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settlement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới settlement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.