set on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set on trong Tiếng Anh.
Từ set on trong Tiếng Anh có các nghĩa là cay, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set on
cayadjective |
gácverb |
Xem thêm ví dụ
Less than a month later, the Reichstag building was set on fire. Chưa đầy một tháng sau, tòa nhà Reichstag bị cháy. |
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
I believe that the sun has set on our day in the sun. Tớ nghĩ rằng mặt trời đã lặn trong ngày của chúng ta. |
If they set on their way, they destroy the whole Universe. Nếu Deception nắm quyền, chúng sẽ tiêu diệt cả vũ trụ. |
Aniplex of America released the imported Blu-ray box set on February 8, 2011. Aniplex of America phát hành bộ box set Blu-ray vào ngày 8 tháng 2 năm 2011. |
Why is your mother so dead set on us getting pretty for the King? Sao mẹ của anh là ép chúng ta phải thật bảnh khi ra mắt nhà vua vậy? |
ROMEO Then plainly know my heart's dear love is set On the fair daughter of rich Capulet: ROMEO Sau đó, biết rõ ràng tình yêu trái tim thân yêu của tôi là con gái công bằng giàu Capulet: |
Google Pay requires that a screen lock be set on the phone. Google Pay yêu cầu phải đặt khóa màn hình điện thoại. |
She was set on fire and 19 crewmen were killed. Chiếc tàu tuần dương bị bốc cháy và 19 thủy thủ thiệt mạng. |
“Ye are the light of the world. A city that is set on an hill cannot be hid. “Các ngươi là sự sáng của thế gian; một cái thành ở trên núi thì không khi nào bị khuất được: |
Each season is set on a different country as the competition itself makes its way across the Caribbean. Mỗi mùa được đặt trên một đất nước mới vì cuộc cạnh tranh tự nó đi qua vùng Caribê. |
Their eyes were set on their goal. Mắt của họ hướng đến mục tiêu của họ. |
Dad really has his heart set on a cave. Bố tôi dành trọn trái tim cho hang hốc rồi. |
"Paraguay congress set on fire amid presidential controversy". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. ^ “Paraguay congress set on fire amid presidential controversy”. |
Khasekhemwy is unique in Egyptian history as having both the symbols of Horus and Set on his serekh. Khasekhemwy là vị vua duy nhất trong lịch sử Ai Cập sử dụng cả hai biểu tượng của thần Horus và Seth trên serekh của mình. |
Wales set one up and put it online on Wednesday 10 January 2001. Wales thiết lập và khởi động nó ngày 15 tháng 1 năm 2001. |
If he so much as sets one paw within these city limits, it's the end of the line. Nếu nó còn đụng đến giới hạn của thành phố này, thì đây sẽ là dấu chấm hết. |
So my heart was set on becoming a priest. Thế nên, tôi quyết tâm trở thành linh mục. |
It was set on fire by mischievous boys, one Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những |
The album was re-released in a box set on 25 January 2005 with their debut album, Westlife. Album cũng đã được phát hành lại trong một hộp nhạc ngày 25 tháng 1 năm 2005 cùng album phòng thu sau đó của họ Westlife. |
He knew I had my heart set on joining the Church. Ông ấy biết tôi thực sự muốn đi theo Thiên chúa giáo. |
My heart is set on other things. Trong lòng tôi đang hướng đến những chuyện khác. |
But the girl’s “eye” was set on pioneer service. Nhưng “mắt” của em nhắm vào thánh chức tiên phong. |
To turn this setting on or off, follow these steps: Để bật hoặc tắt cài đặt này, hãy làm theo các bước sau: |
That disappointed us somewhat, for our hearts had been set on serving in a foreign land. Điều đó khiến chúng tôi thất vọng phần nào vì chúng tôi rất mong muốn được phụng sự tại một vùng đất ngoại quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.