sense of humour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sense of humour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sense of humour trong Tiếng Anh.
Từ sense of humour trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài hước, Hài hước, tính khí, tâm trạng, sự hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sense of humour
hài hước
|
Hài hước
|
tính khí
|
tâm trạng
|
sự hài hước
|
Xem thêm ví dụ
No one has a sense of humour like Mr. Funny. Gavin có một khiếu hài hước độc ác như mọi phù thủy. |
His satirical sense and unique sense of humour offered an incisive view of the times Kukrit chronicled.. Cảm giác châm biếm của ông và cảm giác hài hước độc đáo đã đưa ra một cái nhìn sâu sắc về thời đại Kukrit đã ghi chép. |
You have a cruel sense of humour. Anh nói chuyện tiếu lâm quá. |
You have a comforting sense of humour. Anh có khiếu hài hước thật. |
Not my sense of humour. Tôi không thích đùa kiểu đó. |
You have a good sense of humour for a foreigner, Monsieur Frank. Anh cũng có khiếu hài hước... với một người ngoại quốc đấy, Monsieur Frank. |
Now she had a sense of humour. Mẹ con có óc khôi hài. |
I knew you had a sense of humour, but... Tôi biết cô có khiếu hài hước, nhưng... |
I've heard you Americans have a great sense of... Humour. Tôi nghe nói người Mỹ các ông có một khiếu hài hước rất thú vị. |
Most people are able to experience humour—be amused, smile or laugh at something funny—and thus are considered to have a sense of humour. Hầu hết mọi người trải nghiệm sự hài hước đều thích thú, mỉm cười hoặc là cười vào cái gì đó hài hước, do đó được coi là có một tri giác. |
He was noted (among others by the English journalist William Howard Russell who followed him during the Franco-Prussian War) for his kindliness and sense of humour. Người ta (trong số đó có nhà báo Anh Quốc William Howard Russell – người đã gặp gỡ ông trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ) biết đến ông vì sự tử tế và vui tính của mình. |
A sense of balance might restore my sense of humour. Một chút quân bình... có thể phục hồi được đầu óc vui vẻ của tôi. |
You've lost your sense of humour. Anh đã làm mất đầu óc khôi hài rồi. |
The city of Gabrovo, Bulgaria is well known for the unique sense of humour possessed by its citizens. Cư dân ở Gabrovo, Bulgaria, nổi tiếng vì khiếu hài hước đặc biệt. |
Your generation has its own sense of humour, but I've had enough. Thế hệ các cháu có khiếu hài hước riêng, nhưng ta chịu hết nổi rồi. |
The kid's got no sense of humour. Thằng nhóc này không biết hài hước. |
What, your sense of humour went with the memory? Làm gì, tính hài hước của anh cũng đi mất cùng trí nhớ rồi à? |
Whiskey, you've got a funny sense of humour. Whiskey, mày có khiếu khôi hài kỳ cục quá. |
I don't like your style, your politics or your sense of humour. Tôi không thích phong cách và trò láu cũng như trò hóm của cậu. |
Your sense of humour is delicious. Cô vui tính thật |
What a sense of humour! Cô nương hài hước thật. |
Somebody out there's got a really sick sense of humour. Ai đó có một kiểu khôi hài bệnh hoạn. |
You're gonna thing that we French had set such a highly developed sense of humour. Nhiều người cứ nghĩ là chúng ta có khả năng hài hước cao đấy. |
Doesn't anybody have some sense of humour? không ai có tí khiếu hài hước sao? |
Oh, you found a sense of humour, doctor. Oh, ông cũng có khiếu hài hước đấy, bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sense of humour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sense of humour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.