sensibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibility trong Tiếng Anh.
Từ sensibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm giác, sự nhạy cảm, tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensibility
cảm giácnoun "How do we design a studio that has the sensibility of a public square "Làm thế nào để thiết kế một trường quay mang cảm giác như một quảng trường |
sự nhạy cảmnoun It shaped our people's sensibility in their teens. Nó đã tác động mạnh đến sự nhạy cảm của người ta khi còn niên thiếu. |
tri giácnoun In 1988, that unique combination of sensibilities earned George O'Hearn, The Pulitzer Prize. Năm 1998, sự kết hợp những tri giác độc đáo đó đã giành được giải thưởng Pulitzer cho George O'Hearn. |
Xem thêm ví dụ
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus). Vào thời chưa có quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”. |
Manifesting these qualities does not rule out dressing in an attractive manner but helps us to be sensible in our appearance and to avoid extravagant styles of dress and grooming. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
But I am willing to adjust my philosophy to suit your sensibilities if you just help me get the lab up and running. Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm. |
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
A great number of secular people have concluded that a committed marriage and family lifestyle is the most sensible, the most economical, and the happiest way to live. Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo. |
And not works for the left or the right, but works for the left and the right, the citizens of the left and right, because there is no sensible reform possible until we end this corruption. Và không phục vụ cho phe tả hay hữu, nhưng phục vụ cho phe tả và hữu, và công dân của cả hai phe tả và hữu, bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng. |
Lydia, be sensible. Lydia, hãy khôn ngoan đi. |
But perhaps the enthusiastic sensibility of young women of her age also played a role. Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò. |
Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken. Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà . |
Real Beauty for the Sensible One Vẻ đẹp thật cho người khôn ngoan |
On the contrary, it praises her as a woman of discretion and sensibleness. Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều. |
It was a sensible idea, Cavinder could see. Đây là một ý kiến nhạy cảm, Cavinder có thể trông thấy điều ấy. |
A SENSIBLE woman married to a good-for-nothing man—that was the situation of Abigail and Nabal. MỘT phụ nữ khôn ngoan lấy một kẻ vô dụng—đó là tình cảnh của A-bi-ga-in và Na-banh. |
Pyrrhus, king of Epirus, Macedonia's western neighbour, was a general of mercurial ability, widely renowned for his bravery, but he did not apply his talents sensibly and often snatched after vain hopes, so that Antigonus used to compare him to a dice player, who had excellent throws, but did not know how to use them. Pyrros, vua của xứ Ipiros, láng giềng phía tây của Macedonia, là một vị tướng lanh lợi tài giỏi, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình nhưng lại không biết nắm bắt được cơ hội, khiến nó trở nên vô ích, vì vậy Antigonos đã so sánh Pyrros như là một kẻ chuyên chơi súc sắc, người đã ném một cách xuất sắc, nhưng không biết làm thế nào để sử dụng chúng. |
And it's driven by a very simple and sensible message, which is that we get more pleasure and more health from our food when we cultivate, cook and consume it at a reasonable pace. Và nó được chi phối bởi thông điệp giản dị mà hợp tình hợp lý, là chúng ta nhận được nhiều niềm vui và sức khỏe hơn từ thức ăn khi chúng ta trồng trọt, nấu nướng và tiêu thụ chúng ở tốc độ hợp lý. |
Mr. Patil, you seem to be a sensible person. Ngài Patil, có thể là ngài đã quá nhạy cảm chăng. |
Clearly, the sensible course for each of us is to order our lives now in accord with God’s will and thus qualify to be present when the resurrection occurs. Rõ ràng đối với mỗi người trong chúng ta, con đường dẫn đến sự khôn ngoan là phải sắp đặt đời sống chúng ta bây giờ để phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời, và như thế hội đủ điều kiện để có thể có mặt vào lúc sự sống lại sẽ xảy ra. |
“The infidel will grasp at every straw for help until death stares him in the face, and then his infidelity takes its flight, for the realities of the eternal world are resting upon him in mighty power; and when every earthly support and prop fails him, he then sensibly feels the eternal truths of the immortality of the soul. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
Michell explained that "When you are casting a cabal of friends, you have to cast a balance of qualities, of types and of sensibilities. Michell mô tả rằng: "Khi bạn tuyển vai một nhóm bạn, bạn phải xem xét sự cân bằng giữa chất lượng, loại hình và sự đa cảm. |
No sensible reform, and we cannot afford a world, a future, with no sensible reform. Nếu không có sự cải tổ đúng đắn, chúng ta sẽ chẳng thể nào có được tương lai cho thế giới. |
This is why music is immensely important in the awakening of sensibility, in the forging of values and in the training of youngsters to teach other kids. Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ. |
And we could do that by perfectly sensible things like conservation, and wind power, nuclear power and coal to CO2 capture, which are all things that are ready for giant scale deployment, and work. Và chúng ta có thể làm điều đó bằng những việc làm rất có ý nghĩa như đàm luận, và năng lượng gió, năng lượng hạt nhân và than đá để giảm hàm lượng khí CO2, đó là tất cả những thứ đã sẵn sàng cho việc triển khai và hành động với quy mô lớn. |
I have a degree in botany... a sensible pair of shoes, and a very generous account at the American Express. Tôi có bằng về thực vật học... một đôi giày đẹp, và một tài khoản khá nhiều tiền... ở ngân hàng American Express. |
Her teachings have distorted the moral sensibilities of many people and have caused them to hate and even act violently against those who have different beliefs. Các dạy dỗ của tổ chức này làm lệch lạc ý thức đạo đức của nhiều người, khiến họ thù ghét và ngay cả hành hung những người khác tín ngưỡng. |
She is considered among the premier artists working internationally in neon and in acrylic, and she has combined a postmodern sensibility for the elements of industrial art, like neon, with a classic sense of design and artistry. Bà được coi là một trong những nghệ sĩ hàng đầu làm việc quốc tế về neon và acrylic, và bà đã kết hợp sự nhạy cảm hậu hiện đại cho các yếu tố của nghệ thuật công nghiệp, như neon, với cảm giác cổ điển về thiết kế và nghệ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sensibility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.