sei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sei trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sei trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiều, rất, tất nhiên, cố định, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sei
nhiều
|
rất
|
tất nhiên
|
cố định
|
chính
|
Xem thêm ví dụ
Sei porque usas esse corte de cabelo. Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó. |
Jim, eu não sei o que lhe dizer. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Não sei. Con không biết. |
Já sei no que este vai dar. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Quer saber, sei porque eles me convidaram. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
E não sei se o chegou a fazer. Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa. |
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Agora só tem seis. Bây giờ chỉ còn sáu. |
Sei o que queria dizer. Không, tôi biết ý bà là gì. |
Não sei e não quero saber. Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết. |
Não sei dizer. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
A única evidência sólida para o comportamento social entre dromaeossaurídeos vem de um rastro de pegadas fósseis encontrados na China, que mostrar seis indivíduos de uma grande espécie em movimento como um grupo, apesar de que nenhuma evidência de caça cooperativa tenha sido encontrada. Bằng chứng vững chắc duy nhất cho hành vi xã hội giữa các loài dromaeosaurids xuất phát từ một dấu vết hóa thạch dấu chân từ Trung Quốc, cho thấy 6 cá thể của một loài lớn di chuyển như một nhóm, mặc dù không tìm thấy bằng chứng về săn mồi bầy đàn. |
Sei o que estou a fazer. Tôi biết mình đang làm gì. |
Eu não sei. Tớ không biết. |
Não sei! Tôi không biết! |
Sei que (...) eles oram para que eu me lembre de quem sou (...) porque eu, como vocês, sou um filho de Deus, e por Ele estou aqui. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Eu sei que vocês gajas têm os vossos altos e baixos. Em biết hai " nường " đang hục hặc nhau. |
E eu não sei porque, mas o time ainda não voltou. Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi. |
Foram seis meses de agonia e eu bebi aquela taça até ao fim. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Eu sei, filho. Tôi biết, con trai à. |
Eu não sei. Tôi không biết. |
Seu personagem está programado para aparecer nos episódios "seis ou sete", e é descrito como vestindo "tanques misteriosos". Nhân vật này sẽ xuất hiện trong "6 đến 7 tập", và sẽ mặc một cái áo ba lỗ "bí ẩn". |
Meus irmãos e irmãs, sei que todos concordam comigo que esta foi uma conferência extremamente inspiradora. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Eu sei, mas é que tenho tantas perguntas. Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc. |
Eu não sei. Vì lý do nào đấy, bác không biết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.