dizer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dizer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dizer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dizer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói, noi, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dizer

nói

verb

Ele saiu do quarto sem dizer uma palavra.
Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

noi

verb

Essa foi a coisa mais estúpida que eu já disse.
Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

bảo

verb

Tom me disse que não queria voltar para casa de mãos vazias.
Tôm bảo tôi rằng anh ta không muốn về nhà tay không.

Xem thêm ví dụ

Jim, eu não sei o que lhe dizer.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Não foi isso que quis dizer.
Ý Cha không phải vậy.
Não sei dizer.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
" Vou regressar ao laboratório e dizer que precisamos de professores. "
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Sss Grace—disse ela—era como eu estava a dizer ao Irmão Hutson um dia destes.
“S-s-s ơn Chúa,” bà ta nói, “giống như ngày nọ tôi nói với đạo hữu Hutson.
Com isso, eu gostaria apenas de dizer que Jack Lord disse isto há quase 10 anos.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Será que Jesus estava dizendo que a pessoa que recebe um presente não fica feliz? — Não, não foi isso que ele quis dizer.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
" O que eu quero dizer no momento é esta: eu preciso de ajuda.
" Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ.
Suponho que é mais do que a maioria pode dizer.
Tôi nghĩ điều đó thật tốt.
Acham que ela está a dizer a verdade?
Anh nghĩ cô ấy nói thật sao?
Em alemão, talvez consigam dizer "Olá!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Vamos dizer olá aos seus amigos.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Sei que o que acabo de dizer não é simplesmente óbvio.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Quando ouvimos dizer Babangida, lembramo-nos de tropas e golpes militares.
Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính.
Eu estou a dizer isso.
Tôi nói vậy đó
Não tive oportunidade de dizer quanto lamentei sobre seu irmão.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
18 De modo similar, nos tempos modernos, as Testemunhas de Jeová vasculham a Terra, por assim dizer, à procura dos que anseiam conhecer e servir a Deus.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Um negativo dividido por zero, podemos dizer que todas estas coisas são apenas ́indefinidas ́
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
Quer dizer, se não tivesse funcionado comigo, eu não teria acreditado que era possível.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
Se não tem ninguém para dizer: " Você não é nada... "
Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. "
7 Sim, quisera dizer-te estas coisas se fosses capaz de ouvi-las; sim, quisera falar-te a respeito do terrível ainferno que aguarda para receber bassassinos como tu e teu irmão têm sido, a menos que te arrependas e renuncies aos teus propósitos assassinos, e regresses com os teus exércitos às tuas próprias terras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Por que podemos dizer que as palavras de Maria mostram . . .
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
Se importa de me dizer de onde é?
Cô có vui lòng cho tôi biết cô từ đâu tới không?
Mamãe, antes de dizer outra coisa, fui convidada para o baile.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dizer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.