seguro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seguro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ seguro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảo hiểm, Bảo hiểm, an toàn, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seguro
bảo hiểmverb (De 1 (contrato que garante o pagamento de uma indenização) Não é pra isso que serve o seguro? Thế có phải mình đã có bảo hiểm rồi không? |
Bảo hiểmadjective A patrulha da fronteira pede os papéis do seguro na volta. Bảo vệ biên giới sẽ yêu cầu chứng minh bảo hiểm xe để vào lại Mỹ. |
an toànadjective Ficas seguro aí e nós estamos seguros de ti. Vậy nên ở trong đây anh an toàn, còn chúng tôi được an toàn khỏi anh. |
chắc chắnadjective Sr. Collins, estou segura que não haverá objeção! Anh Collins, tôi chắc chắn con bé không phản đối đâu! |
Xem thêm ví dụ
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Saiba mais sobre como manter sua conta segura. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
Segure-se. Ngồi nguyên. |
Não te seguro. Tôi không cản cô. |
A floresta neste momento não é segura, principalmente para ti. Lúc này rừng không phải là nơi an toàn — đặc biệt đối với em. |
Segure minha mão! Nắm lấy tay tôi! |
Ou deixaria as outras 99 em um lugar seguro para ir procurar a que se perdeu? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
Ao sair de casa, pela manhã, com seu filho e o levar ao parque para brincar, você se sente seguro? Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không? |
Portanto, em vez de sentirmos inveja, devemos avaliar o nosso desempenho em relação às normas justas de Deus, que nos oferecem uma orientação segura sobre o que é certo e bom. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
(Efésios 3:18) O progresso que você fizer o ajudará não só a manter a alegria e a felicidade agora, mas também a conseguir um lugar seguro no novo mundo de Deus em que, sob o Seu Reino celestial, poderá progredir eternamente! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
O caminho para casa está seguro. Lối về nhà đã an toàn. |
Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Não podemos ir a uma casa Monicana segura Chúng ta không thể đến ngôi nhà an toàn của Monican |
Segure firme! Bám vào! |
Sempre fizemos sexo seguro. Tụi anh rất cẩn thận. |
E também segura a minha calça. Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt. |
Apenas quero que a criança fique segura. Tất cả những gì tôi yêu cầu là đứa trẻ được an toàn. |
A área está segura, senhor. Địa điểm an toàn, thưa cậu. |
Ela também ajuda o filho a se sentir seguro até que ele se torne um adulto responsável. Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm. |
Guardado num lugar seguro. Ở một nơi rất an toàn. |
Fiz o dinheiro ser levado para um local mais seguro. Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn. |
Tripod, seguro! Tripod, cho nổ đi. |
Segura e bem cuidada. An toàn và được chăm sóc tốt. |
Se os alemães ganharem, ele estará seguro Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
(Mateus 24:14) Graças a essa esperança segura — e ao cuidado paternal de Deus para com seu povo — podemos, desde já, ‘residir em segurança e estar despreocupados do pavor da calamidade’. — Provérbios 1:33. (Ma-thi-ơ 24:14) Nhờ có hy vọng chắc chắn này—và sự chăm sóc của Đức Chúa Trời giống như một người cha đối với dân Ngài—ngay bây giờ, chúng ta có thể “ở an-nhiên vô-sự, được bình-tịnh, không sợ tai-họa nào”.—Châm-ngôn 1:33. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới seguro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.