seiscentos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seiscentos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seiscentos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ seiscentos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáu trăm, saùu traêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seiscentos
sáu trăm
|
saùu traêm(six hundred) |
Xem thêm ví dụ
Por exemplo, Revelação (Apocalipse) 13:18 diz que “o número da fera” é “seiscentos e sessenta e seis”. Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”. |
Existem aproximadamente seiscentas cartas de Van Gogh para Theo e por volta de quarenta de Theo para Van Gogh. Có hơn 600 lá thư từ Vincent đến Theo và khoảng 40 lá từ Theo đến Vincent. |
6 E seiscentos e nove anos haviam-se passado desde que Leí saíra de Jerusalém. 6 Và sáu trăm lẻ chín năm đã trôi qua kể từ ngày Lê Hi rời khỏi Giê Ru Sa Lem. |
Mesmo que ele conseguisse encontrar um, teria de desembolsar uns seiscentos paus nele Nếu cậu tìm được một chiếc, nó sẽ ngốn của cậu khoảng sáu mươi nghìn đô. |
Esopo era um escravo grego que vivia na corte de Creso e concebia fábulas imortais seiscentos anos antes de Cristo. esope, nô lệ Hi Lạp, viết những ngụ ngôn bất hủ sáu trăm năm trước Thiên Chúa giáng sinh. |
Néfi faz placas de metal e registra a história de seu povo — O Deus de Israel virá seiscentos anos depois de Leí haver saído de Jerusalém — Néfi fala dos sofrimentos e da crucificação de Cristo — Os judeus serão desprezados e dispersos até os últimos dias, quando retornarão ao Senhor. Nê Phi làm các tấm bảng bằng khoáng kim và ghi chép lịch sử dân mình—Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên sẽ đến sáu trăm năm sau kể từ ngày Lê Hi rời Giê Ru Sa Lem—Nê Phi nói về việc Ngài chịu những thống khổ và bị đóng đinh trên thập tự giá—Dân Do Thái sẽ bị khinh miệt và phân tán cho đến những ngày sau cùng khi họ quay trở lại cùng Chúa. |
O custo total do projeto rondava mil e seiscentos milhões de dólares, — dólares de Trindade e Tobago — e houve muitas licitações fraudulentas, houve actividades suspeitas e fraudulentas. Toàn bộ dự án trị giá khoảng 1.6 tỉ đô la, đô la Trinida và Tobago, và thực tế, chúng ta có rất nhiều gian lận trong đấu thầu và hoạt động đáng ngờ và tham nhũng đã diễn ra. |
Seiscentos e oitenta e cinco espectadores foram levados para hospitais, mas apenas duas pessoas permaneceram hospitalizados por mais de duas semanas. 685 người xem đã được đưa vào bệnh viện; trong đó có hai người phải tiếp tục nằm điều trị trong hai tuần. |
Foi a manifestação que havia alentado e inspirado todos os profetas nefitas nos seiscentos anos anteriores, sem falar em seus antepassados israelitas e jareditas milhares de anos antes. Đó là sự biểu hiện và sắc lệnh mà đã báo tin và soi dẫn cho mỗi vị tiên tri người Nê Phi trong sáu trăm năm trước, chưa kể tổ tiên Y Sơ Ra Ên và Gia Rết của họ trong hàng ngàn năm trước đó. |
Aqui é que está a sabedoria: Quem tiver inteligência calcule o número da fera, pois é número de homem; e o seu número é seiscentos e sessenta e seis.’ — Revelação (Apocalipse) 13:17, 18. Đây tỏ ra sự khôn-ngoan: Kẻ nào thông-minh, hãy tính số con thú, vì đó là một số [của] người; số nó là sáu trăm sáu mươi sáu”.—Khải-huyền 13:17, 18. |
Tenho seiscentos na lista consultiva. Tôi có đến 600 đứa trong danh sách tư vấn. |
Aqui... seiscentos... e trinta e dois. Đây... sáu trăm ba mươi hai. |
Na temporada de turismo, toda semana, entre seiscentas e mil pessoas visitam o prédio para ver pessoalmente sua arquitetura sem igual de 1879. Vào mùa có nhiều du khách, từ sáu trăm đến một ngàn người đến thăm tòa nhà đó hàng tuần để thấy tận mắt kiểu kiến trúc đặc biệt năm 1879. |
No começo da guerra, a Itália tinha apenas seiscentos veículos para mover suas tropas. Khi bắt đầu cuộc chiến Ý chỉ có 600 xe chuyên chở để di chuyển quân. |
Seiscentas críticas por semana de trabalho em competição para serem a melhor da semana. 6000 bản nhận xét mỗi tuần ở từng trường ganh đua cho sự vinh dự được thành bài nhận xét của tuần. |
(1 Coríntios 13:12, nota, NM com Referências; 2 Coríntios 12:1-4) E que dizer das infindáveis especulações em torno do misterioso número da fera — “seiscentos e sessenta e seis” — inserido repentinamente e sem explicação em Revelação (Apocalipse) 13:18? (1 Cô-rinh-tô 13:12; 2 Cô-rinh-tô 12:1-4) Và nói gì về sự suy đoán bất tận xung quanh con số bí ẩn của con thú—“sáu trăm sáu mươi sáu”—được nói đến một cách đột ngột và không lời giải thích nơi Khải-huyền 13:18? |
Numa gravação, o arqueólogo e professor Yigael Yadin explica: “Não se passaram mais do que uns quinhentos ou seiscentos anos entre o proferimento das palavras de Isaías e a cópia nesse rolo, feita no segundo século AC. Trong một bản ghi chú, giáo sư khảo cổ học Yigael Yadin giải thích: “Từ lúc Ê-sai nói cho đến khi cuộn sách này được sao chép vào thế kỷ thứ 2 TCN, cách nhau nhiều nhất là năm hay sáu trăm năm. |
Durante estes mesmos anos, eu mesmo viajei quase que um milhão e seiscentos mil quilômetros visitando cerca de 70 países. Cũng trong những năm này, tôi đã đích thân đi gần một triệu sáu cây số để thăm viếng khoảng 70 quốc gia. |
Produziram-se seiscentos exemplares em papel, e seis em pergaminho. Sáu trăm bộ in bằng giấy, và sáu bộ in bằng giấy da. |
Na maior sala do local cabem seiscentos e setenta e duas pessoas. Quận này có 6 tổng và 72 xã. |
“O peso do ouro que chegou a Salomão num só ano ascendeu a seiscentos e sessenta e seis talentos.” — 1 Reis 10:14. “Vàng mà vua Sa-lô-môn thâu nhận mỗi năm cân đến sáu trăm bảy mươi sáu ta-lâng” (I Các Vua 10:14). |
Seiscentos quilômetros ao sul. Cách sáu trăm cây số về phía nam. |
Os nativos continuavam lá, mais numerosos do que na véspera — talvez quinhentos ou seiscentos deles. Họ đông hơn hôm trước có tới năm, sáu trăm người. |
Publicaram-se umas seiscentas cópias da obra completa e isso numa época em que a Inquisição espanhola estava no auge. Khoảng sáu trăm bộ Kinh Thánh đa ngữ được phát hành, nghịch lý thay lại vào ngay lúc mà Tòa Án Dị Giáo Tây Ban Nha đang hoạt động mạnh nhất. |
“Sim, seiscentos anos depois de meu pai ter deixado Jerusalém, o Senhor Deus levantaria um profeta entre os judeus — um Messias, ou, em outras palavras, um Salvador do mundo” (1 Néfi 10:4; ver também 2 Néfi 2:26; Moisés 7:53). “Phải, sáu trăm năm kể từ lúc cha tôi rời Giê Ru Sa Lem, Đức Chúa Trời sẽ lập lên giữa dân Do Thái một vị tiên tri—đó là Đấng Mê Si, hay nói cách khác, đó là Đấng Cứu Rỗi của thế gian vậy” (1 Nê Phi 10:4; xin xem thêm 2 Nê Phi 2:26; Môi Se 7:53). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seiscentos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới seiscentos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.