sedative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedative trong Tiếng Anh.
Từ sedative trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm dịu, thuốc giảm đau, an thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedative
làm dịunoun (an agent or drug that sedates) These sedatives will alleviate your suffering during these final hours. Những viên thuốc an thần này sẽ làm dịu bớt đau đớn trong những giờ phút cuối cùng. |
thuốc giảm đauadjective He's had a sedative. Anh ấy vừa được tiêm thuốc giảm đau. |
an thầnnoun I took sedatives and began to drink and smoke constantly. Tôi phải uống thuốc an thần, rồi bắt đầu uống rượu và hút thuốc liên miên. |
Xem thêm ví dụ
Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US. Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ. |
The fall of the Berlin Wall destroyed Krenz and the SED politically. Sự sụp đổ của bức tường Berlin năm 1989 đã phá hủy Krenz và SED về mặt chính trị. |
Shortly thereafter, the California Medical Board issued an order preventing Murray from administering heavy sedatives. Không bao lâu sau đó, Hội đồng Y khoa California đã ban hành lệnh ngăn ngừa Murray quản lý các loại thuốc an thần nặng. |
Lithium bromide was used as a sedative, beginning in the early 1900s, but it fell into disfavor in the 1940s when some heart patients died after using it as a salt substitute. Liti bromua được sử dụng như thuốc an thần, bắt đầu vào đầu những năm 1900, nhưng nó đã rơi vào tình trạng không tương thích trong những năm 1940 khi một số bệnh nhân tim chết sau khi dùng nó làm chất thay thế muối. |
He was expelled from the SED party on 21 January 1990. Ông đã bị SED trục xuất khỏi đảng ngày 21 tháng 5 năm 1990. |
Potassium bromide and sodium bromide were used as anticonvulsants and sedatives in the late 19th and early 20th centuries, but were gradually superseded by chloral hydrate and then by the barbiturates. Bromua kali và bromua natri từng được sử dụng như là thuốc chống co giật và giảm đau vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, cho tới khi chúng dần dần bị thay thế bởi chloral hydrat và sau đó là bằng các barbiturat. |
Throughout his career, Krenz held a number of posts in the SED and the communist government. Trong suốt sự nghiệp của mình, Krenz giữ nhiều chức vụ trong SED và Chính phủ Cộng sản. |
Boric acid was first prepared by Wilhelm Homberg (1652–1715) from borax, by the action of mineral acids, and was given the name sal sedativum Hombergi ("sedative salt of Homberg"). Axit boric được Wilhelm Homberg (1652–1715) điều chế lần đầu tiên từ borax, từ phản ứng của các axit vô cơ, và được đặt theo tên sal sedativum Hombergi ("muối giảm đau của Homberg"). |
I'll need a sedative. Tôi cần thuốc giảm đau. |
As a sedative and was prescribed to stressed out house wife with sleep disorders. giúp các bà nội trợ với chứng khó ngủ. |
In East Germany after local election losses, a forced merger of political parties in the Socialist Unity Party ("SED"), followed by elections in 1946 where political opponents were oppressed. Tại Đông Đức sau những thất bại trong các cuộc bầu cử địa phương, các đảng chính trị bị buộc phải sáp nhập vào trong Đảng Xã hội chủ nghĩa Thống nhất ("SED"), sau cuộc bầu cử năm 1946 các phái đối lập chính trị đã bị đàn áp. |
Throughout his career, Krenz held a number of prominent positions in the SED. Trong suốt sự nghiệp của mình, Krenz đã giữ một số vị trí nổi bật trong SED. |
Give him a sedative. Chích anh ta mũi an thần đi. |
In the Soviet occupation zone, members of the SED reported to Stalin that looting and rape by Soviet soldiers could result in a negative reaction by the German population towards the Soviet Union and the future of socialism in East Germany. Trong khu vực chiếm đóng của Liên Xô, các thành viên của SED đã báo cáo cho Stalin biết hành động cướp bóc và hãm hiếp của binh lính Liên Xô có thể dẫn đến một phản ứng tiêu cực của dân Đức đối với Liên Xô và hướng tới tương lai của chủ nghĩa xã hội ở Đông Đức. |
What was the old lady's sed rate? Tốc độ lắng máu của bà già kia thế nào? |
And as you'll see, they range from small, very technology focu sed start- ups, to big, very consumer products focused, established bricks and mortar companies. Và bạn sẽ thấy rằng, nó bao gồm từ các công ty nhỏ, các start- úp tập trung vào công nghệ, đến những công ty lớn, tập trung vào người tiêu dùng, bricks and mortar ( translator's note: real- world, with static building companies, counterparts of online ones ). |
This was in keeping with his personal motto pauca sed matura ("few, but ripe"). Khẩu hiệu của ông là pauca sed matura (ít, nhưng chín chắn). |
Get a sedative. Tiêm thuốc giảm đau đi. |
The new party was formed in 1968 by former KPD functionaries in close cooperation with East Germany's ruling party, the Socialist Unity Party (SED), from which the DKP received both political directives and – through covert transfers – most of its funds. Đảng mới được thành lập vào năm 1968 bởi cựu đảng viên KPD hợp tác chặt chẽ với các đảng cầm quyền tại Đông Đức (Cộng hòa Dân chủ Đức), Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Đức (SED), từ đó DKP nhận được cả hai chỉ thị chính trị và - thông qua chuyển giao bí mật - phần lớn tài trợ cho quỹ của mình. |
Due to this, some details of its layout are known: it had a large central obelisk, an altar and store-rooms, a sealed barque room housing two boats and a "hall of the 'Sed festival'". Nhờ vào điều này, một số chi tiết về bố cục của nó đã được biết đến: nó có một cột tháp trung tâm lớn, một bệ thờ và các phòng kho, một phòng thuyền được niêm phong có chứa hai chiếc thuyền và một "lễ đường của 'lễ hội Sed'". |
Vietnam has achieved a lot on each of the three pillars of the SEDS and on broad development outcomes. Việt Nam đã đạt nhiều thành tựu trong mỗi trụ cột chiến lược và đạt kết quả phát triển chung. |
A sedative. A, thuốc giảm đau. |
Faced with ongoing civil unrest, the ruling Socialist Unity Party (SED) deposed Honecker in mid-October, and replaced him with Egon Krenz. Đối mặt với tình trạng bất ổn dân sự đang diễn ra, phán quyết của Đảng Thống nhất Xã hội chủ nghĩa (SED) cho Honecker về vườn vào giữa tháng Mười, và thay thế ông ta bằng Egon Krenz. |
A sedative was prescribed, so for a couple hours... Cô đã uống thuốc an thần nên có thể ngủ thêm hai ba tiếng nữa đấy. |
Unfortunately, this particular sedative discovered could cause mild hallucinogenic effects. Không may là, loại thuốc này đôi lúc có thể gây ảo giác nhẹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sedative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.