sedate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedate trong Tiếng Anh.
Từ sedate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thản, đằm, (y học) cho dùng thuốc an thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedate
bình thảnadjective I'm not exactly sure what it is, but I know I didn't always feel this... sedated. Tôi không chắc đó là cái gì, nhưng tôi biết lâu nay không phải lúc nào tôi cũng cảm thấy... bình thản như vầy. |
đằmadjective |
(y học) cho dùng thuốc an thầnadjective |
Xem thêm ví dụ
The sedation should wear off soon enough. Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi. |
Then knock me out, sedate me while you- Vậy thì gây mê, an thần cho tôi throng khi... |
I sedated her. Tôi cho thuốc an thần. |
In the ensuing chaos, Wheatley tranquilizes the Indoraptor to extract a tooth as a trophy, but it feigns sedation and kills Wheatley, Eversol, and others as it escapes. Trong sự hỗn loạn sau đó, Wheatley gây mê con Indoraptor để lấy một chiếc răng như một chiến lợi phẩm, nhưng nó giả vờ bị mê man và trốn thoát, giết chết hắn ta, Eversol, và những người khác. |
Sedation isn't the same as sleep. An thần và ngủ khác nhau. |
A barbiturate is a drug that acts as a central nervous system depressant, and can therefore produce a wide spectrum of effects, from mild sedation to death. Barbiturat là một loại thuốc hoạt động như một thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, và do đó có thể tạo ra một phổ tác dụng rộng, từ an thần nhẹ đến tử vong. |
Now alcohol, short-term, you know, once or twice, to use to mildly sedate you, can be very useful. Rượu, về ngắn hạn, bạn biết đấy, uống một lần hoặc hai lần, có tác động nhẹ nhàng, có thể rất hữu ích. |
I believe they have you sedated, and if you pull that trigger you may not wake up. Tôi tin là chúng đã cho anh thuốc an thần và nếu anh bóp cò có thể anh sẽ không tỉnh được. |
However, after the surgery, and while Misae was still under sedation, she was given a blood transfusion—directly contrary to her clearly expressed wishes. Tuy nhiên, sau cuộc giải phẫu và trong thời gian bà Misae vẫn còn ở dưới tác dụng của thuốc giảm đau, người ta đã tiếp máu cho bà—đi ngược lại ý muốn minh bạch của bà đã viết ra giấy. |
After punching Rosen in an attempt to flee, Nash is forcibly sedated and sent to a psychiatric facility he believes is run by the Soviets. Sau khi đấm Rosen trong nỗ lực chạy trốn, ông bị hạ gục và bị gửi đến một cơ sở tâm thần, nơi ông nghĩ rằng được Liên xô điều khiển. |
You should have listened to me and sedated her. Mấy người nên nghe tôi và kiềm hãm cô ta lại. |
You're under mild sedation for the test. Anh đang được gây tê để kiểm tra. |
She can't be sedated, she's pregnant! Cô không thể uống thuốc an thần, cô ấy đang mang thai! |
You have to sedate a patient to do a colonoscopy. Anh phải cho bệnh nhân thuốc an thần khi soi ruột già. |
And Doug was really disappointed to learn that nearly 80 percent of the pediatric patients in this hospital had to be sedated in order to deal with his MRI machine. Doug thất vọng khi biết rằng 80% bệnh nhân nhi trong bệnh viện này phải bị tiêm thuốc an thần trước khi dùng MRI và điều này làm Doug thất vọng |
The virgin queen is sedated and then artificially inseminated using this precision instrument. Ong chúa sẽ được dùng thuốc gây mê và sau đó được thụ tinh nhân tạo sử dụng công cụ chính xác này. |
That'll sufficiently sedate the patient for surgery. Nó sẽ có hiệu quả trong việc gây mê. |
He's under sedation, so he's out. Ông ấy phải uống thuốc an thần, nên bây giờ đang ngủ. |
Stewart, I'm gonna sedate you. Stewart, tôi sẽ gây mê anh. |
I was sedated, but my wife, who was there, told me that when they viewed the cells under a microscope the doctors started crying, because it turned out to be a very rare form of pancreatic cancer that is curable with surgery. Tôi rất bình thản, nhưng vợ tôi, người đã ở đó, nói với tôi rằng khi họ xem các tế bào dưới kính hiển vi, các bác sĩ bắt đầu khóc, bởi vì nó hóa ra là một hình thức rất hiếm hoi của ung thư tuyến tụy có thể chữa được bằng phẫu thuật. |
We're gonna keep her totally sedated with a complete muscle relaxant. Chúng tôi đã cho cô ấy liều thuốc an thần. |
I'm gonna sedate you. Tôi sẽ gây mê cho anh. |
She's under sedation. Cổ đang chích thuốc giảm đau. |
Muscle relaxants also can cause side effects , including sedation and dizziness . Những loại thuốc này có thể gây nhiều tác dụng phụ như buồn ngủ , uể oải và chóng mặt . |
Sedation and cognitive impairment usually occur with the initial dose or a significant increase in dosage of a strong opioid, but improve after a week or two of consistent dosage. An thần và suy giảm nhận thức thường xảy ra trong liều khởi đầu, gia tăng đáng kể trong liều opioid mạnh, nhưng sẽ cải thiện sau một hoặc hai tuần với liều thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sedate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.