salé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salé trong Tiếng pháp.
Từ salé trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặn, quá đáng, muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salé
mặnadjective Non, voilà, votre crème n'est pas sucrée mais salée! Không, nghe nè, nghe nè kem của ông không ngọt, nó mặn chát. |
quá đángadjective (thân mật) quá đáng) |
muốinoun On ne réussit pas une telle performance avec de l'eau salée. Anh không thực hiện được như vậy với nước muối. |
Xem thêm ví dụ
Jim Bridger, explorateur très connu de l’époque, avait dit à Brigham Young qu’il offrirait mille dollars pour le premier boisseau de maïs cultivé dans la vallée du lac Salé, parce que, affirmait-il, c’était irréalisable2. Jim Bridger, một người thám hiểm nổi tiếng lúc đó, nói với Brigham Young rằng ông sẽ biếu tặng một ngàn đô la cho giạ bắp đầu tiên trồng ở Thung Lũng Salt Lake, vì ông nói rằng điều đó không thể thực hiện được.2 |
Il n’y a pas longtemps, j’ai rencontré une femme de l’Est des États-Unis qui vit aujourd’hui dans la vallée du lac Salé. Cách đây không lâu, tôi gặp một phụ nữ từ miền Đông giờ đây đang sống tại Thung Lũng Salt Lake. |
Les mains sont à venir pour le boeuf salé cuit et le cidre et le pain indien. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
Ceux qui vivaient à l’intérieur des terres mangeaient plutôt du poisson mariné ou salé. Những người sống xa biển thường ăn cá đã ướp muối hoặc giấm. |
D’autres avaient émigré plus tôt pour préparer l’arrivée de leur famille dans la vallée du lac Salé. Những người khác đã đi trước để chuẩn bị cho gia đình của họ khi tới Thung Lũng Salt Lake. |
« Nous rendons hommage aux pionniers qui ont traversé les plaines pour se rendre dans la vallée du lac Salé, mais il y a encore plus de pionniers aujourd’hui. “Mặc dù chúng ta tôn kính những người tiền phong đã đi ngang qua các đồng bằng để đến thung lũng Salt Lake, nhưng cũng có rất nhiều người tiền phong hiện đang sống. |
Des enfances de citron salé émaillées de guerre et de dents. Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn. |
J'ai du porc salé pour le festin. Thịt lợn muối cho bữa tiệc. |
Malheureusement, Jens mourut pendant la traversée de l’océan, mais sa femme et son fils continuèrent jusqu’à la vallée du lac Salé, où ils arrivèrent le 3 septembre 1862. Buồn thay, Jens qua đời trong chuyến hải hành đó, nhưng vợ con ông tiếp tục đi tới Thung Lũng Salt Lake và đến nơi vào ngày 3 tháng Chín năm 1862. |
Les films Tampopo, 9 semaines 1/2, Le chocolat, Like Water for Chocolate, Salé, sucré, et Le Festin de Babette sont parmi ces relations explorées. Các bộ phim Tampopo, 91⁄2 Weeks, Chocolat, Like Water for Chocolate, Eat Drink Man Woman, và Babette's Feast có những khám phá về mối quan hệ này. |
Confit de canard incroyablement salé. Món đùi vịt om cực kì mặn. |
En plus de la promesse de ces bénédictions, le président Young déclara que la vallée du lac Salé serait connue comme une grande route pour les nations. Ngoài các phước lành này, Chủ Tịch Young còn nói rằng Thung Lũng Salt Lake sẽ được mọi người biết đến là con đường huyết mạch cho các quốc gia. |
Mais ces derniers temps... ils étaient devenus amers et salés. Bây giờ nó làm sao... mà đợt bánh nào cũng mặn đắng. |
Ils se sont installés dans la vallée du lac Salé et ont adopté deux enfants népalais. Họ định cư ở thung lũng Salt Lake Valley và nhận nuôi hai đứa trẻ từ Nepal. |
Au début de la Grande Dépression, six présidents de pieu de la vallée du lac Salé se réunirent pour trouver des solutions face au spectre de la pauvreté et de la faim qui menaçait tant de membres de l’Église1. La crise économique avait touché les gens partout, mais l’Utah avait été particulièrement atteint2. Trong những ngày đầu của Thời Kỳ Đại Suy Thoái, sáu chủ tịch giáo khu từ thung lũng Salt Lake Valley cùng nhau đối phó với những đám mây đen tối của cảnh nghèo khó và đói khát đang đe dọa giáng xuống rất nhiều tín hữu của Giáo Hội.1 Mặc dù cuộc khủng hoảng kinh tế ảnh hưởng đến mọi người ở khắp nơi, nhưng đặc biệt là Utah đã bị tàn phá thảm khốc.2 |
Même si on dit souvent que quelque chose a un goût épicé, en fait, ce n'est pas un goût, comme le sucré, le salé ou l'aigre. Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua. |
Le lac Malheur est un lac d'eau douce tandis que le lac Harney est un lac salé. Hồ Malheur là một hồ nước ngọt trong khi Hồ Harney có nước muối kiềm. |
Nous entendons toujours parler des parents qui ont marché jusqu’à la vallée du lac Salé. Chúng ta luôn nghe về các cha mẹ của chúng đi bộ đến Thung Lũng Salt Lake. |
Gregor avait déclaré immangeable deux jours précédemment, une tranche de pain sec et une tranche de pain avec du beurre salé barbouillé. Gregor đã tuyên bố không ăn được hai ngày trước đó, một lát bánh mì khô, và một lát bánh mì muối bôi với bơ. |
John était un converti à l’Église qui avait quitté sa maison en Angleterre et s’était rendu dans la vallée du lac Salé avec un convoi de charrettes à bras. John, một người cải đạo vào Giáo Hội, đã rời bỏ nhà mình ở nước Anh và đi đến Thung Lũng Salt Lake với tư cách là thành viên của một đoàn xe kéo tay. |
La plupart étaient séchés et salés, ou saumurés, mis dans des amphores et expédiés à Jérusalem ou à l’étranger. Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các vò hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài. |
L'agriculture n'est donc pas possible sur la plupart des zones de la province, et particulièrement près des lacs salés. Vì vậy, nông nghiệp là không thể trong hầu hết các khu vực của nó, đặc biệt là gần khu vực hồ muối. |
Quand Brigham Young est entré dans la vallée du lac Salé, quelque dix-huit mois plus tard, il a reconnu juste au-dessus de l’endroit où nous sommes réunis aujourd’hui, la colline qu’il avait vue dans sa vision. Khi đi vào Thung Lũng Salt Lake khoảng 18 tháng sau, ông thấy một sườn đồi giống như ông đã thấy trong khải tượng, nằm ngay ở phía trên địa điểm này nơi chúng ta hiện đang quy tụ. |
49 « Car tout homme doit être salé par le feu+. 49 Lửa phải giáng trên mọi người như muối đổ xuống vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.