proprement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proprement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proprement trong Tiếng pháp.

Từ proprement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sạch, chính là, kha khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proprement

sạch

adjective

Je peux m'arranger pour que ce soit fait proprement.
Tất nhiên, tôi không quan tâm làm cho nó trông sạch sẽ.

chính là

adverb

kha khá

adverb

Xem thêm ví dụ

Quand nous donnons de notre personne pour les autres, non seulement nous les aidons, mais encore nous goûtons à un bonheur et à une satisfaction qui rendent nos propres fardeaux plus supportables. — Actes 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
De plus, je serai occupé avec mes propres films.
Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi.
Donc, si l'agnet pathogène n'a pas besoin que l'hôte soit sain et actif et que la vraie sélection favorise les agents pathogènes qui profitent de leurs hôtes, les vainqueurs de la compétition sont ceux qui exploitent leurs hôtes pour réussir leur propre reproduction.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
L'historien antique Diodore de Sicile prétend que Khéops était tellement détesté par son propre peuple que les prêtres funéraires ont secrètement déplacé le sarcophage royal, avec le corps de Khéops, dons une autre tombe cachée.
Sử gia cổ đại Diodoros tuyên bố rằng Khufu đã bị nhân dân của mình căm ghét tới mức vào thời kỳ sau này các viên tư tế tang lễ đã phải bí mật mang chiếc quách hoàng gia cùng với xác ướp của Khufu đi chôn giấu ở một nơi khác.
Un homme véritable crée sa propre chance
Một quý ông thật sự sẽ tự tạo ra may mắn cho mình, Archie
L'amitié , l'altruisme, la compassion, l'aide- toutes ces vérités pérennes dont on a parlé qui font partie de toutes les religions et de toutes les cultures, quand vous cessez de voir les différences, ce sont des choses que l'on doit cultiver dans notre propre intérêt, parce qu'elles nous libèrent des souffrances et de la maladie.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Les gens ont commencé à acheter leur propre carte postale ou à les fabriquer eux- mêmes.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Avant de créer une campagne Shopping intelligente, vous devez configurer le suivi des conversions avec des valeurs propres aux transactions.
Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch.
Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Ainsi chaque bâtiment a sa propre personnalité.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Nous sommes chassés, sur nos propres terres.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
C'est le prix du sang pour me faire taire concernant tes parents qui ont piégé leur propre voyou pour le meurtre de Tyler.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Ce bouton permet de créer des signets pour des emplacements particuliers. Cliquez sur ce bouton pour ouvrir le menu des signets dans lequel vous pourrez en ajouter ou en choisir un. Ces signets sont propres à la boîte de dialogue des fichiers mais se comportent comme les signets utilisés ailleurs dans KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Cultivez les qualités propres à la personnalité chrétienne.
Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ.
Comme Jésus et ses premiers disciples, ils n’ont ‘ pas parlé de leur propre mouvement ’.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
Nous avons tout vécu, notamment les conséquences de différentes règles et lois publiques, les déceptions, les tragédies, la mort dans notre propre famille.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Ashur-etil-ilani a succédé à Ashurbanipal, mais a été immédiatement entraîné dans une guerre civile contre l'un de ses propres généraux, Sin-shumu-lishir (en), qui a pris le contrôle du royaume de Babylone puis brièvement le trône d'Assyrie.
Ashur-etil-ilani kế vị Ashurbanipal, nhưng ngay lập tức bị lôi kéo vào một cuộc nội chiến với một trong các tướng của mình Sin-shumu-lishir người nắm quyền kiểm soát Babylon và sau đó một thời gian ngắn lên ngôi vua của Assyria.
Mais il avait discerné que le développement de son propre corps témoignait d’un plan préétabli.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
La commune possède sa propre gare.
Đô thị có trạm điện của riêng mình.
S'ils produisent un visage très similaire, nous pouvons alors être certains qu'ils n'imposent pas leur propre subjectivité culturelle aux dessins.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
En reconnaissant nos propres faiblesses, il est également possible de dominer l’amertume qui conduit au désir de vengeance.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
Mes grands frères ont pris la direction du nord et chacun est passé à l’Ouest par ses propres moyens.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Pensez-vous que ces gens-là serait se comporter de façon désintéressée en sachant que leurs propres des vies sont en jeu?
Anh có nghĩ là những người đó sẽ không hành động ích kỷ khi biết rằng mạng sống của mình đang bị đe doạ chứ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proprement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.