russe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ russe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ russe trong Tiếng pháp.

Từ russe trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Nga, tiếng Nga, Nga, người Nga, Nga, 俄, tiếng Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ russe

Tiếng Nga

adjective

Nous avons appris le russe au lieu du français.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

tiếng Nga

proper (ngôn ngữ học) tiếng Nga)

Nous avons appris le russe au lieu du français.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

Nga

proper (thuộc) Nga)

Nous avons appris le russe au lieu du français.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

người Nga

noun

On a une autre affaire en cours et les Russes veulent votre mort.
Chúng tôi phải đi lo chuyện khác, và đám người Nga lại muốn anh chết.

Nga

adjective

Nous avons appris le russe au lieu du français.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

adjective

tiếng Nga

proper

Nous avons appris le russe au lieu du français.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

Xem thêm ví dụ

Alors que l'Azerbaïdjan accuse les Russes d'avoir au début aidé les Arméniens, il a été dit que « les combattants azéris dans la région de loin mieux équipés en armement soviétique que leurs opposants ».
Trong khi phía Azerbaijan buộc tội người Nga hỗ trợ cho phía Armenia, thì thực tế là "binh lính Azeri trong khu vực được vũ trang tốt hơn rất nhiều bằng vũ khí thời Sô viết, so với đối thủ của họ."
Robert a proposé que les Russes ail ent se cacher pour la nuit dans le sous-bois.
Robert đề nghị những người Nga đến ẩn nấp qua đêm trong các lùm cây thấp rậm mọc bên dưới tán cây to trong rừng.
William, le frère de Wendy, est de son côté tombé amoureux de Natacha, une danseuse de ballet russe et va se marier avec elle.
Em trai của Wendy, William, đã yêu Natasha, một nghệ sĩ ba-lê Nga.
Il s’est produit en 1935 un revirement de situation qui a radicalement modifié la façon dont les Russes passaient les fêtes de fin d’année.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Par ses ruses, il essaie de nous séparer de l’amour de Dieu, pour que nous ne soyons plus sanctifiés et ne puissions plus participer au culte de Jéhovah. — Jérémie 17:9 ; Éphésiens 6:11 ; Jacques 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Les Russes aiment la poésie.
Và không có ai yêu thơ như người Nga.
Il décolle le lundi 3 décembre 2018 de la base de Baïkonour à bord du Soyouz MS-11 pour la 58e mission d'environ six mois dans l'Espace et rejoindre la Station spatiale internationale, en compagnie d'une astronaute américaine et d'un astronaute russe.
Ông phải xuất phát ngày 3 tháng 12 năm 2018 từ căn cứ Baikonur cho sứ mệnh thứ 58 kéo dài khoảng sáu tháng trong không gian và bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế cùng với một nhà nữ du hành vũ trụ người Mỹ và một nhà du hành vũ trụ người Nga.
En 1876, la Bible intégrale (Écritures hébraïques et grecques) était enfin traduite en russe avec l’approbation du synode.
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
Environ 150 personnes ont assisté à une veillée tenue place Pouchkine à Moscou, 9 jours environ après le meurtre, selon la tradition orthodoxe russe.
Khoảng 150 người đã tới dự "buổi tối canh thức" (vigil) được tổ chức ở Quảng trường Pushkin tại Moskva theo truyền thống Chính Thống giáo Nga khoảng 9 ngày sau khi Estemirova bị sát hại.
16 Sans doute connaissez- vous cette recommandation que Paul a adressée aux Éphésiens : “ Revêtez l’armure complète de Dieu pour que vous puissiez tenir ferme contre les manœuvres [“ ruses ”, note] du Diable.
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen.
Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen.
Les Russes sont d'accord pour distribuer notre produit en exclusivité, ce qui couvre l'essentiel de Lower Manhattan et du New Jersey.
Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey.
Les russes leur ont tiré dessus en plein jour.
Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày.
Les diplomates russes sont formés par le FSB.
Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB.
Repoussons ses tentatives rusées pour nous inciter à pécher !
Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi!
En 1999, Abramovitch est élu à la Douma en tant que représentant de la Tchoukotka, une région pauvre et peu peuplée dans l'extrême Nord-Est russe.
Năm 1999 Abramovich trúng cử vào Duma Quốc gia với tư cách đại diện cho Khu vực tự trị Chukotka, một vùng nghèo đói ở Viễn Đông Nga.
Staline, Kruchev, et d'autre chefs soviétiques ont forcé les Russes à migré vers l'est pour aller dans les goulags, dans des camps de travail, sur des sites nucléaires, quelque soit le cas.
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
Les Russes et
người Nga
Qui est le Russe, au fait?
Thê ai là gã người Nga?
Quant à ceux qui resteront d’Israël, ils ne commettront pas d’injustice et ne diront pas de mensonge, et il ne se trouvera pas dans leur bouche une langue rusée ; car ils pâtureront et s’étendront réellement, et il n’y aura personne qui les fasse trembler. ” (Tsephania 3:12, 13).
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
On dirait que ce russe venait pour lui.
Có vẻ gã người Nga này đang tìm kiếm cậu ấy.
Il utilisait la ruse du Boucher pour leurrer la victime pour être seule avec.
Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn.
Les Russes leur font payer double.
Người Nga sẽ chỉ tính phí gấp đôi.
Quel piège déguisé constitue l’une des ruses du Diable, et quel conseil des Proverbes est approprié ici ?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
Dmitri Peskov, secrétaire de presse de Poutine, se justifia en déclarant que le gouvernement britannique n'avait pas créé de représentation officielle à ce sujet, que « ce citoyen russe travaillait pour le Royaume-Uni » et que l'incident s'était produit sur le sol britannique,,.
Dmitry Peskov, Thư ký Báo chí của Putin, giải thích rằng không có đại diện chính thức nào về vấn đề này được đưa ra từ chính phủ Anh, trong khi "công dân Nga này đã từng làm việc cho một trong những dịch vụ bí mật của Anh" và vụ việc xảy ra trên đất Anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ russe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.