rupture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rupture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupture trong Tiếng pháp.

Từ rupture trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỡ, sự cắt đứt, sự gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rupture

vỡ

noun

Maldistribution, rupture chromosomique, maldivision du centromère.
Nhiều sự phân phối không cân bằng, nhiễm sắc thể bị vỡ.

sự cắt đứt

noun

La princesse institua cette rupture décisive.
Đó chính là sự cắt đứt của công chúa

sự gãy

noun

Xem thêm ví dụ

D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection).
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Quatre jour seulement après la première sortie d'Ecstasy, Key a annoncé que de nombreux magasins étaient en rupture de stock.
Chỉ bốn ngày sau khi Ecstasy phát hành lần đầu, Key nhận được thông báo rằng có rất nhiều cửa hàng đã bán hết trò chơi của họ.
Mais ce n'est qu'après votre rupture que vous vous êtes finalement inscrit à la salle de sport.
Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym.
Cette renaissance, qui arrive après la rupture de ces décennies du XXe siècle, montre une fois de plus, l'importance de Juan Antonio Villacañas.
Sự hồi sinh này, sau khi phá vỡ những thập niên của thế kỷ XX, cho thấy một lần nữa, tầm quan trọng của Juan Antonio Villacañas.
Vous pouvez voir la rupture dans le quotidien, en quelque sorte.
Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi.
On a été ensemble pendant près de 3 ans. J'ai du mal à me remettre de cette rupture.
Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy.
Toutefois, la peste ne conduit pas à une rupture complète dans le gouvernement et la société, et le rétablissement est rapide.
Sau tất cả, bệnh dịch hạch đã không dẫn đến một sự cố toàn diện cho chính phủ và xã hội và số nhân khẩu được phục hồi nhanh chóng.
Il s'appelle lui-même Rupture.
Hn t nhn mnhRupture.
Très vite, l'éditeur Samuel Fischer s'intéresse à lui, et le roman Peter Camenzind, pré-publié en 1903 et publié officiellement en 1904 chez Fischer, marque une rupture : Hesse pouvait maintenant vivre de sa plume.
Chẳng bao lâu nhà xuất bản Samuel Fischer đã chú ý đến ông và quyển tiểu thuyết Peter Camenzind, được in thử năm 1903, chính thức được Fischer phát hành năm 1904, trở thành bước đột phá: từ đây Hesse có thể sống như một nhà văn tự do.
Lorsque la version finale fut présentée devant le Parlement, la rupture entre Cranmer et Dudley était consommée et le régent parvint à faire rejeter la loi à la Chambre des lords.
Phiên bản cuối cùng được trình trước Quốc hội trong khi sự bất đồng giữa Cranmer và Dudley lên đến đỉnh điểm, quan nhiếp chính đã thành công khi tìm cách giết chết dự luật giáo hội tại Viện Quý tộc.
Si votre groupe de produits compte 10 produits envoyés, dont 4 sont en rupture de stock, cela signifie que 6 de vos produits sont prêts pour la diffusion.
Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối.
Alors, je vais faire la grande rupture.
Sau đó, tôi sẽ làm cho các đột phá lớn.
Il a ensuite brisé “ Union ”, ce qui correspondait à la rupture du lien de fraternité théocratique unissant Juda et Israël.
Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên.
Cette femme avait eu beaucoup de difficultés dans son enfance, et son mariage était au bord de la rupture.
Bà này hình như có nhiều vấn đề khó khăn trong thời thơ ấu và bây giờ hôn nhân của bà sắp sửa đổ vỡ.
Et du verre qui se brise peut indiquer la rupture d'une relation d'amour ou d'amitié.
Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn.
Le jour suivant, la plupart des magasins d'Akihabara étaient en rupture de stock pour Ecstasy.
Ngày tiếp theo, hầu như toàn bộ các cửa tiệm của Akihabara đã bán hết sạch Ecstasy.
Mais comme vous le voyez, je peux utiliser les mêmes gestes des doigts pour zoomer en profondeur sans rupture.
Nhưng như các bạn thấy, tôi có thể dùng lại động tác với 2 ngón tay để di xuống và đi sâu vào dễ dàng.
Comment surmonter une rupture ?
Kinh Thánh nói gì về hỏa táng?
Dès 1959, tous les éléments sont donc en place pour une rupture entre les deux puissances communistes.
Khoảng 1959, giai đoạn đã được định sẵn cho một sự rạn nứt giữa hai siêu cường cộng sản.
La rupture avec Jean-Paul Sartre a lieu en 1952, après la publication dans Les Temps modernes de l'article de Francis Jeanson qui reproche à la révolte de Camus d'être « délibérément statique ».
Tình bạn giữa Albert Camus và Jean-Paul Sartre rạn nứt vào năm 1952, sau khi trên tạp chí Les Temps modernes của Sartre, Henri Jeanson đã chê trách sự nổi loạn của Camus là "có suy tính".
Cette élection présidentielle aux États-Unis a créé toutes les ruptures.
Và cuộc bầu cử tổng thống Mỹ lần rồi đã là mẹ của tất cả những sự phá vỡ quy củ.
Une rupture peut être un mal pour un bien.
Có thể chia tay là điều tốt, dù đau khổ lúc đầu.
C'était en effet très important, mais surtout intéressant parce qu'une sorte de rupture, une séparation entre les mathématiques venant de la réalité d'un côté et les nouvelles mathématiques purement issues de l'esprit de l'homme.
Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người.
L'annonce officielle sur la mort de Charlie, est rupture d'anévrisme.
Kết luận chính thức về cái chết của Charlie là do phình động mạch não.
Nous avons appliqué cette théorie dès le départ, c'était notre premier succès, pour le diagnostic de la rupture des éléments clés sur la fusée de fer.
trên chiếc tên lửa. Căn cứ vào những âm thanh phát ra, những tiếng va đập nhỏ từ một cỗ máy phát ra, báo cho bạn biết chúng bị căng thẳng, có hư hỏng đang xảy ra Có một chùm hiện tượng phản hồi tích cực,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.