roulotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roulotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roulotte trong Tiếng pháp.
Từ roulotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà lưu động, trailer, xe lán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roulotte
nhà lưu độngnoun (xe lán, nhà lưu động (xe bố trí thành phòng của dân du cư) Notre vie en roulotte Đời sống trong xe moóc nhà lưu động |
trailernoun Je lui laisse les plans d' ensemble quand je veux me soûler dans ma roulotte Đôi khi tao để cho nó đóng những cảnh góc quay xa khi tao muốn dành thời gian chăm chút cho trailer của mình |
xe lánnoun (xe lán, nhà lưu động (xe bố trí thành phòng của dân du cư) |
Xem thêm ví dụ
Une fille serait venue en roulotte. Hắn nói có một cô gái lái chiếc xe bán thuốc dạo tới. |
Je vais chercher la roulotte. Tôi phải lấy lại chiếc xe. |
« Je n’étais pas plus un constructeur de roulottes, que Noé n’était un constructeur de bateaux », expliquait Victor Blackwell. Anh Victor Blackwell nhớ lại: “Nô-ê không có kinh nghiệm đóng tàu và tôi cũng không có kiến thức hay kinh nghiệm dựng nhà trên xe moóc”. |
En 1933, mon père m’a fabriqué une tente-roulotte de 2,40 m sur 2, aux murs de toile tendue sur des montants minces et pourvue de deux fenêtres, une devant et une derrière. Năm 1933, cha tôi làm cho tôi một chiếc xe lều—một xe moóc dài 2,4 mét, rộng 2 mét, có vải bạt căng chung quanh những cây cọc thẳng đứng, trước và sau xe đều có cửa sổ. |
J'étais dans la roulotte de Samuel. Cháu vừa vào xe của Samuel. |
Je lui laisse les plans d' ensemble quand je veux me soûler dans ma roulotte Đôi khi tao để cho nó đóng những cảnh góc quay xa khi tao muốn dành thời gian chăm chút cho trailer của mình |
Lors d’une pluie torrentielle, Maxwell et Emmy Lewis sont sortis de leur roulotte juste à temps pour voir un arbre tomber dessus et la couper en deux. Trong một trận mưa bão, anh chị Maxwell và Emmy Lewis đã nhảy ra khỏi xe kịp thời và chứng kiến ngôi nhà di động của mình bị xẻ làm đôi bởi một cây đổ vào. |
Beaucoup ont habité des maisons ambulantes (roulottes ou voitures aménagées). Một giải pháp là nhà di động. |
Avec papa, mes frères et ma sœur, à côté de la roulotte aménagée que nous utilisions lors des journées de pionniers. Cùng với cha, anh chị bên cạnh ngôi nhà di động trong thời gian làm tiên phong. |
Pensais- tu vraiment ce que tu as dit dans la roulotte? Cô có ý gì lúc ở trong cái xe ngựa đó? |
Pourquoi Sylar est dans ma roulotte? Sao anh lại đặt gã Sylar trong xe của tôi? |
Montons dans la roulotte. Lên xe đi. |
Rien n’a troublé les heureuses années que nous avons passées dans cette roulotte, même si celle-ci n’avait pas tout le confort. Chúng tôi vô cùng hạnh phúc khi sống trong nhà lưu động, dù thiếu tiện nghi. |
Notre fille, Elizabeth, est née en 1938. La famille s’agrandissant, Zanoah a agrandi notre roulotte. Con gái Elizabeth của chúng tôi ra đời vào năm 1938, và anh Zanoah nới rộng nhà lưu động để đáp ứng nhu cầu của gia đình. |
Mon mari était un excellent menuisier d’origine gitane ; il nous a donc construit une roulotte. Là một thợ mộc khéo tay gốc du mục, chồng tôi đã đóng một chiếc xe moóc nhà lưu động kiểu du mục. |
Devant “ Elizabeth ”, la roulotte que mon mari a construite. Ảnh chụp đứng cạnh nhà lưu động “Elizabeth” của chúng tôi do chồng tôi tự đóng lấy |
« Personne n’avait jamais vu une roulotte pareille, racontait Avery, et personne n’en a jamais revu depuis ! Anh Avery nhớ lại: “Chưa từng thấy xe moóc nào giống như vậy, và từ đó về sau cũng không có cái nào giống như thế!”. |
Ils ont emmené les roulottes. Đem theo những chiếc xe lưu động. |
Il est dans la roulotte à souvenirs. Bố cháu ở trong chiếc xe chứa quà lưu niệm. |
Je lui laisse les plans d'ensemble quand je veux me soûler dans ma roulotte. Thỉnh thoảng tao cho anh ta đóng mấy cảnh ngoài trời khi tao muốn chui lại vào trong cái xe ấm cúng của tao. |
Notre vie en roulotte Đời sống trong xe moóc nhà lưu động |
Il a passé sa matinée dans sa roulotte. Chú ấy dành cả buổi sáng ở trong xe của mình. |
Les gens vivent ici et dans les roulottes? Mọi người sống ở đây và xe lưu động? |
La roulotte, Phillips, ils ont disparus. Chiếc xe đã đi mất và Phillips cũng đi luôn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roulotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới roulotte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.