roseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roseau trong Tiếng pháp.

Từ roseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là sậy, cây sậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roseau

sậy

noun

L'être humain est un roseau pensant.
Con người là một cây sậy có tư duy.

cây sậy

noun (thực vật học) cây sậy)

L'être humain est un roseau pensant.
Con người là một cây sậy có tư duy.

Xem thêm ví dụ

” Jésus annonçait un message réconfortant à des gens comparables à des roseaux froissés, courbés, piétinés même.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
Il ne brisera pas le roseau écrasé; et quant à la mèche de lin qui éclaire à peine, il ne l’éteindra pas.”
Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”.
Élodie Bouchez débute au cinéma dans Stan the Flasher, film de Serge Gainsbourg qui sort en 1989, mais c'est surtout sa prestation dans Les Roseaux sauvages en 1994 qui lui vaut une reconnaissance, notamment en obtenant un César dans la catégorie de l'espoir féminin.
Chị bước vào nghề diễn xuất lần đầu trong phim Stan the Flasher của Serge Gainsbourg năm 1989, nhưng phải đến vai diễn trong phim Les Roseaux sauvages năm 1994 chị mới được biết đến, vì đoạt được Giải César cho nữ diễn viên triển vọng.
Dans la demeure des chacals, lieu de repos pour eux, il y aura de l’herbe verte avec des roseaux et du papyrus.
Hang chó đồng đã ở sẽ trở nên vùng sậylau” (Ê-sai 35:6b, 7).
Les puissantes rafales de vent ont détruit notre maison de roseaux, et les plaques de zinc sur le toit se sont envolées.
Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi.
11 Et on m’a donné un roseau semblable à un bâton*+ tandis qu’une voix me disait : « Lève- toi et mesure le temple-sanctuaire de Dieu, l’autel et ceux qui y adorent.
11 Tôi được ban một cây sậy giống như cây gậy*+ và nghe tiếng phán: “Hãy đứng dậy đo nơi thánh của đền thờ Đức Chúa Trời, bàn thờ cùng những người đang thờ phượng tại đó.
14 Aussi le Seigneur arrachera d’Israël la tête et la queue, la branche de palmier et le roseau, en un seul jour.
14 Vậy nên, chỉ trong một ngày Chúa sẽ chặt đầu và đuôi, cành cây và cỏ lác của Y Sơ Ra Ên.
il y aura de l’herbe, des roseaux et des papyrus.
Sẽ đầy cỏ xanh, đầy sậy và cói.
Le sol torride sera devenu comme un étang couvert de roseaux, le sol desséché comme des sources d’eau.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.
Néphi reçoit le commandement de construire un bateau — Ses frères s’opposent à lui — Il les exhorte en passant en revue l’histoire des relations de Dieu avec Israël — Il est rempli du pouvoir de Dieu — Interdiction est faite à ses frères de le toucher, de peur qu’ils ne se dessèchent comme un roseau séché.
Nê Phi được truyền lệnh đóng một chiếc tàu—Các anh của ông phản đối ông—Ông khuyên nhủ họ bằng cách kể lại lịch sử của những việc làm của Thượng Đế với Y Sơ Ra Ên—Nê Phi được dẫy đầy quyền năng của Thượng Đế—Các anh của ông bị cấm không được đụng tới người ông, kẻo họ sẽ bị héo đi như cây sậy khô.
J'utilise du roseau naturel, car le roseau naturel est un matériel avec beaucoup de tension que je ne peux pas contrôler complètement.
Tôi sử dụng các mũi tên tự nhiên vì mũi tên tự nhiên có rất nhiều tính năng trong nó, cái mà tôi không thể kiểm soát hoàn toàn được.
Les sceaux-cylindres sumériens décrivent aussi des maisons construites à partir de roseaux assez semblables à celles construites jusqu'à très récemment par les habitants des marécages du sud de l'Irak.
Những con dấu hình trụ của Sumer cũng thể hiện những ngôi nhà được xây dựng từ lau sậy không giống như những ngôi nhà được xây dựng bởi người Arab đầm lầy ở phía nam Iraq cho tới tận năm 400.
Jean-François Blondel déclare, à ce sujet, qu’il trouve « ridicule le pêle-mêle des coquillages, dragons, roseaux, palmiers et autres plantes » dans les intérieurs de cette époque.
Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại.
Retourne sniffer ton roseau!
Đi mà hút khí qua ống sậy đi
Et le sol torride sera devenu comme un étang couvert de roseaux, et le sol altéré comme des sources d’eau.” — Ésaïe 35:1, 6, 7.
Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước”.—Ê-sai 35:1, 6, 7.
Le roseau grandira- t- il sans eau ?
Đám sậy mọc cao mà không cần nước ư?
Pour le protéger, elle l’a mis dans un panier et elle l’a caché dans les roseaux au bord d’un grand fleuve appelé le Nil.
Để bảo vệ con, cô đặt nó vào cái giỏ và đem giấu giữa những đám sậy gần bờ sông Nin.
Vous êtes plus fin qu'un roseau!
Nhìn anh ốm dơ xương.
Ils rendent visite aux insulaires du lac Titicaca ainsi qu’aux habitants des îles “ flottantes ”, plateformes faites avec les roseaux qui poussent dans les eaux du lac. — 15/10, pages 8-10.
Các Nhân Chứng viếng thăm những người sống trên các đảo trong hồ Titicaca, kể cả những đảo “lềnh bềnh” làm bằng cỏ tranh mọc trong hồ.—15/10, trang 8-10.
Qui sont comparables à des roseaux abîmés ou à des mèches de lin qui fument, et comment Jésus les traite- t- il ?
Ai giống như những cây sậy bị giập hay tim đèn sắp tàn, và Chúa Giê-su đối xử với họ ra sao?
14 Faisant encore allusion à la force de Jéhovah, le psalmiste chante: “À cause du Seigneur, sois dans de violentes douleurs, ô terre, à cause du Dieu de Jacob, qui change le rocher en étang d’eau couvert de roseaux, une roche de silex en source d’eau.”
14 Tiếp tục nói về quyền phép của Đức Giê-hô-va, người viết Thi-thiên hát như sau: “Hỡi đất, hãy run-rẩy trước mặt Chúa, trước mặt Đức Chúa Trời Gia-cốp, là Đấng biến hòn đá ra ao nước, đổi đá cứng thành nguồn nước” (Thi-thiên 114:7, 8).
Les Égyptiens appréciaient le fromage blanc de lait de chèvre et filtraient le petit-lait avec des tapis en roseaux.
Người Ai Cập thích pho mát sữa dê, lọc lấy whey bằng những tấm thảm lau sậy.
11 En Révélation 11:1, l’apôtre Jean écrit: “On m’a donné un roseau semblable à un bâton tandis qu’il disait: ‘Lève- toi et mesure le temple-sanctuaire de Dieu et l’autel et ceux qui y adorent.’”
11 Nơi Khải-huyền 11:1 sứ đồ Giăng nói: “Bấy giờ có người ban cho tôi một cây lau giống như cây gậy, và biểu tôi rằng: Hãy đứng dậy, đo đền-thờ Đức Chúa Trời, bàn-thờ và những kẻ thờ-lạy tại đó”.
Oui, elles sont faites de totoras, une sorte de roseaux qui poussent en des endroits peu profonds du lac.
Đúng vậy, những đảo này được làm bằng những cây totora, loại cỏ tranh mọc trong một số khu vực nông hơn của hồ.
Durant les mois d'été, les incendies sur son pourtour ne sont pas rares, car le roseau sec est facilement inflammable, et les feux se répandent rapidement en raison du vent.
Trong các tháng mùa hè, thường xảy ra hỏa hoạn ở chung quanh hồ vì các cây sậy bị khô, dễ bắt lửa, và đám cháy lan nhanh vì gió.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.