robuste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robuste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robuste trong Tiếng pháp.

Từ robuste trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạnh, khỏe, tráng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robuste

mạnh

adjective

J'ai un autre évènement marquant qui correspond au rajeunissment humain robuste.
Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.

khỏe

adjective

“ Bingham n’était pas d’une constitution robuste ”, a écrit Barrie Macdonald dans Les cendrillons de l’Empire (angl.).
Cuốn sách về lịch sử (Cinderellas of the Empire) của ông Barrie Macdonald cho biết: “Ông Bingham không có sức khỏe tốt.

tráng kiện

adjective

Xem thêm ví dụ

Non, répondrez- vous sans doute comme beaucoup, il dépend davantage d’atouts comme une santé robuste, un but dans la vie et de bonnes relations avec autrui.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
26 Tu iras dans la tombe alors que tu seras encore robuste,
26 Anh sẽ vẫn khỏe khi xuống mộ phần,
Il y avaient déjà d’autres formes d’êtres humains, la plus célèbre était probablement les Neandertal -- cette forme d’êtres humains robustes, là à gauche par rapport à un squelette humain moderne, sur la droite -- ils vivaient en Asie occidentale et en Europe depuis plusieurs centaines de milliers d’années.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Parce qu’ils exerçaient une foi robuste en Jéhovah, plaçaient toute leur confiance en lui, et lui sont restés attachés malgré les revers qu’ils ont essuyés.
Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại.
Ferons- nous une société plus ennuyeuse et plus uniforme, ou plus robuste et plus versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Constatant que ces tiges de blé, relativement peu nombreuses mais robustes, n’avaient pas été étouffées par la mauvaise herbe semée par Satan, Jésus et les anges ont dû éprouver une grande joie.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Nous savons que ces dispositions de Jéhovah nous aident à rester spirituellement éveillés, bien nourris et « robustes dans la foi » (Tite 2:2).
Chúng ta biết rằng những sự cung cấp ấy đến từ Đức Giê-hô-va và giúp chúng ta giữ tỉnh thức, được nuôi dưỡng tốt về thiêng liêng, đồng thời “có đức tin mạnh mẽ”.—Tít 2:2.
Si un homme robuste meurt, peut- il revivre ? [...]
Nếu loài người chết, có được sống lại chăng!...
Qu’est- ce qui a aidé des chrétiens de longue date à rester robustes dans la foi et vigoureux sur le plan spirituel ?
Điều gì đã giúp những tín đồ lâu năm giữ đức tin vẹn lành và duy trì năng lực thiêng liêng?
Il ordonna ensuite à “ certains hommes robustes pleins d’énergie vitale ” de lier Shadrak, Méshak et Abed-Négo et de les jeter dans le “ four de feu ardent ”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Pour être approuvés par Jéhovah, il nous faut rester “robustes dans la foi”. — Tite 1:13.
Muốn được Đức Giê-hô-va chấp nhận, chúng ta phải giữ cho “đức-tin vẹn-lành” (Tít 1:13).
Sakina était grande et robuste, tandis que j’étais petite et frêle.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Mais si vous commencez avec du hasard, cela sera moins susceptible d'arriver, et votre résolution de problème sera plus robuste.
Và nếu bạn bắt đầu với ngẫu nhiên, thì nó càng khó hơn nữa, và khả năng xoay xở của bạn càng phát triển.
Ses pattes avant sont plus courtes et plus robustes que celles d’Allosaurus mais ont une forme similaire, chaque main portant trois doigts griffus.
Hai chi trước ngắn và khỏe hơn Allosaurus, nhưng các đặc điểm còn lại thì đều giống: mỗi tay có 3 ngón, các ngón đều có móng vuốt.
Je la croyais pas si robuste.
Tôi chưa từng nghĩ là nó mạnh đến thế này.
En regardant dans le four, le roi vit “ quatre hommes robustes ”, et il dit que ‘ l’aspect du quatrième ressemblait à celui d’un fils des dieux ’.
Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25).
Toutes ces découvertes sont fiables, robustes et très intéressantes.
Tất cả những phát hiện này đều đáng tin cậy, chính xác và rất thú vị.
La raison pour laquelle il est important de garder une classe axée sur une seule préoccupation est que cela rend la classe plus robuste.
Việc giữ cho một lớp chỉ tập trung vào một trách nhiệm duy nhất có tầm quan trọng ở chỗ nó cho phép lớp đó có sức bền cao.
Ceins tes reins, s’il te plaît, comme un homme robuste, que je te questionne, et tu me renseigneras.
Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”.
18 Pour rester robuste dans la foi, tirez pleinement profit de ce que Dieu met à votre disposition sur le plan spirituel.
18 Để khỏe mạnh trong đức tin, hãy tận hưởng các sự cung cấp thiêng liêng của Đức Chúa Trời.
Il n'est pas aussi robuste que les espèces américaines, mais est cultivé en Angleterre (notamment dans les jardins de Kew), en Irlande, en Belgique, les Pays-Bas et en Allemagne.
Nó không chịu rét tốt như loài châu Mỹ, nhưng vẫn được trồng tại Anh (nhiều tại Vườn Thực vật Hoàng gia Kew), Ireland, Bỉ, Hà Lan, Đức.
Vous êtes toujours robuste.
Cậu vẫn béo nhỉ.
Ingénieurs, économistes, économistes classiques tous avaient un treillis existant très, très robuste sur lequel on pouvait suspendre presque toutes les idées.
Các kỹ sư, nhà kinh tế học, nhà kinh tế học cổ điển tất cả họ đã có một hàng rào mắt cáo rất, rất mạnh mẽ nơi mà gần như mỗi một ý tưởng đều có thể được treo lên.
Nous travaillons avec eux pour rassemble les technophiles, des artistes, des créatifs, des experts du marketing afin de contester de façon plus robuste l'extrémisme en travaillant ensemble.
Chúng tôi làm việc với họ để thảo luận lĩnh vực công nghệ với những nghệ sĩ và nhà sáng tạo và chuyên gia thị trường để chúng tôi có thể có đủ sức khỏe và thách thức sự cực đoan cái mà tồn tại cùng nhau.
Nous croyons que nous avions là une méthodologie robuste qui avait des chances de fonctionner ...
Nhưng chúng tôi tin rằng chúng tôi có một phương pháp vững chắc và có thể thực hiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robuste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.