retirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retirer trong Tiếng pháp.
Từ retirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút, cởi, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retirer
rútverb Nous pouvons seulement espérer que le gouvernement décide de retirer ses troupes. Chúng ta chỉ có thể hy vọng rằng chính phủ quyết định rút quân. |
cởiverb (Se séparer de (un vêtement que l'on porte).) Veuillez retirer vos vêtements et les placer dans l'incinérateur. Xin hãy cởi đồ và đặt chúng vào trong lò thiêu. |
rút luiverb Mais nous avons été pris de haut et on a dà " se retirer. Chúng tôi xông vào từ bên trên và bị buộc phải rút lui. |
Xem thêm ví dụ
Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885. Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885. |
Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Il décide alors de lui-même de se retirer de la compétition. Tuy nhiên, cô quyết định rút lui khỏi cuộc thi. |
Imagine ce que serait ta vie si tu n’avais jamais eu les Écritures à lire, à étudier pour en retirer des enseignements. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Comment avez-vous su que l’Esprit s’était retiré ? Làm thế nào các em biết được là Thánh Linh đã rời khỏi? |
Assurément, quand on utilise la Parole de Dieu pour aider les autres à améliorer leur vie, on en retire joie et satisfaction*. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Quand je repense à cette visite pastorale qui a tout changé, j’ai le sentiment d’en avoir retiré encore plus de bienfaits que Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
Quelles bénédictions et quels bienfaits retire- t- on à se faire baptiser ? Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm. |
Soudain, Gallus a retiré ses troupes. Les chrétiens de Jérusalem et de Judée pouvaient fuir vers les montagnes, conformément aux instructions de Jésus. — Matthieu 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais. Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri. |
Quel excellent exemple Jésus nous a- t- il laissé, et quels bienfaits retire- t- on à l’imiter ? Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài? |
Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Qu’ont en commun les serviteurs de Jéhovah, et quels bienfaits en retires- tu ? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur. (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
Quand le l’ai retiré de la poche, le soulagement m’a envahi. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Je veux juste retirer l'infection du coeur avant de lui retirer le coeur. Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra. |
Qu'allez-vous retirer de ces échantillons ? Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này? |
Comment pouvons- nous retirer beaucoup de plaisir de l’étude ? Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào? |
Le conseil que j’en retire s’applique à nous tous. Sứ điệp mà tôi nhận được từ đó áp dụng cho tất cả chúng ta. |
Celui-ci est à son tour contraint de se retirer. Dù vậy ông vẫn buộc phải rút lui. |
Quels bienfaits les serviteurs de Dieu ont- ils retirés de l’obéissance à ses commandements? Các tôi tớ của Đức Chúa Trời được lợi ích như thế nào qua việc vâng giữ các điều răn của ngài? |
” Un autre surveillant de circonscription a fait cette remarque : “ Je crois que lorsque les anciens prêchent avec les frères et sœurs et les aident à en retirer du plaisir, on ressent la paix de l’esprit et une intense satisfaction à servir Jéhovah. Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
Il aurait dormi pendant des siècles, retiré d'un monde qui le dégoûtait. Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới retirer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.