ressembler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ressembler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressembler trong Tiếng pháp.

Từ ressembler trong Tiếng pháp có các nghĩa là giống, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ressembler

giống

verb

Elles se ressemblent beaucoup, mais la perruche de Caroline a disparu.
Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi.

xem

verb

Xem thêm ví dụ

Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Parce que tu ressembles à un Filipino prémenstruel!
nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
Le résultat doit ressembler à ceci :
Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau:
Tu crois que je ne sais pas à quoi elle ressemble?
Tớ không biết thánh giá của Merrin nhìn thế nào sao?
Elle dit qu'il te ressemble.
Bà nói rằng bạn trông giống như anh.
À quoi ressemble la vie sous la domination d’un général cananéen et de son armée ?
Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này?
Ça ressemble à aujourd'hui.
trông giống hiện nay thôi mà.
Il ressemble beaucoup à son père.
Ông ấy rất giống cha mình.
Ca ressemble plus à une putain de non-réponse pour moi.
Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng.
Public: Puisque vous avez parlé du vieillissement et d'essayer de le vaincre, pourquoi vous vous faites ressembler à un vieillard?
Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy?
Ça ne ressemble pas à un commandement de haut.
Theo tôi thì đây không giống như bộ sậu của chúng.
4 Jéhovah ne ressemble pas à un juge implacable qui se contenterait de punir ses serviteurs chaque fois qu’ils font un faux pas.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
Si seulement je savais à quoi ressemble une microfiche.
Ước gì tôi biết nó trông như thế nào.
Pour quoi mon bilan ressemble maintenant?
Vậy thì bản cân đối kế toán của tôi bây giờ như thế nào?
Je n'imagine même pas à quoi 2 semaines loin d'ici peuvent ressembler.
Tôi không thể tưởng tượng 2 tuần rời xa chỗ này sẽ như thế nào.
La compassion ressemble également à ceci.
Lòng trắc ẩn cũng có thể là thế này.
Ça ressemble pas.
Trông không giống chỗ này.
Elle ressemble beaucoup aux femmes de ton livre
Cô ấy khá giống những người phụ nữ trong cuốn sách này
Parce-que je te ressemble.
Vì tôi quá quen thuộc.
Et bien j'aimerais passer quelques minutes avec vous aujourd'hui à imaginer à quoi notre planète pourrait ressembler dans un millier d'années.
Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa.
Le nom Salem ressemble beaucoup à un mot hébreu signifiant « paix ».
Tên “Sa Lem” rất tương tự với một chữ Hê Bơ Rơ có nghĩa là “bình an.”
Alors, en revenant en arrière à partir de là, à quoi ressemble la feuille de route de 2020 ?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
À quoi ressemble le ciel ?
Thiên đàng là nơi như thế nào?
La lettre qui ressemble au New Hampshire mais avec des jambes, c'est un " D ", non?
Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressembler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.