réaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réaliser trong Tiếng pháp.
Từ réaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực hiện, dựng, hiện thực hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réaliser
thực hiệnverb Cela dit, même ces vœux ne se réalisent pas toujours. Thế nhưng, ngay cả những mong muốn này cũng có thể không thực hiện được. |
dựngverb (dựng (phim, (điện ảnh) ...) pour réaliser une centrale nucléaire, xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
hiện thực hóaverb (triết học) hiện thực hóa) Notre vision sera réalisée. Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa. |
Xem thêm ví dụ
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
7. a) Dans quelle mesure l’unité de culte sera- t- elle finalement réalisée ? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
b) En quels termes des filiales ont- elles salué le travail réalisé par des chrétiens venus de l’étranger ? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier. One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới. |
Lorsque je me suis attelée à écrire un livre sur la créativité, j'ai réalisé que la démarche était inversée. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Votre cerveau et vos muscles sont prêts à réaliser cet objectif. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Cette œuvre remarquable ne réalise- t- elle pas la prophétie de Jésus ? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Ce que nous devons réaliser c'est que chacune des 300 paires de base de votre ADN, vous êtes un peu différent. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Il a élaboré un plan parfait pour réaliser son but. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
35 Et c’est ainsi qu’il fut révélé parmi les morts, petits et grands, injustes aussi bien que fidèles, que la rédemption avait été réalisée par le asacrifice du Fils de Dieu sur la bcroix. 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
Tout son dessein grandiose doit se réaliser pour le bonheur de ceux qui, “de toutes les nations”, viennent le servir avec fidélité. — Genèse 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
Et étant enfant, personne ne peut dire que ça ne peut pas arriver parce qu'on est trop limité pour réaliser qu'on ne peut pas tout comprendre. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Voici le réalisateur Alex Danvers. Đây là giám đốc hành động Alex Danvers. |
L'histoire se concentre sur un groupe de dix-huit personnes réunies durant deux jours sur une île coupée du monde et à la série de meurtres apparemment impossibles à réaliser par un être humain qui y ont lieu. Cốt truyện tập trung vào một nhóm 18 người trên một hòn đảo hẻo lánh trong vòng hai ngày, và những vụ án mạng bí ẩn đã xảy đến với hầu hết mọi người trong nhóm. |
Les statistiques Analytics Objectifs réalisés et Transactions e-commerce ne sont pas calculées de la même façon que celles du suivi des conversions dans Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
Dans le premier tome, « Du Côté de Chez Swann », dans les premiers volumes, Swann, l'un des personnages principaux, pense très tendrement à sa maîtresse, et à ses qualités au lit, et tout à coup, en quelques phrases -- et ce sont des phrases proustiennes, alors elles sont longues comme des fleuves -- mais en quelques phrases, il se reprend soudain, et il réalise, « Attends, tout ce que j'aime chez cette femme, n'importe qui d'autre l'aimerait aussi. Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng. |
Brett Ratner réalise un clip pour Thank God I Found You dans lequel Carey, Joe et 98 Degrees interprètent la chanson lors d'un concert. Video ca nhạc của "Thank God I Found You", do Brett Ratner làm đạo diễn, trong đó Carey, Joe, và 98 Degrees biểu diễn bài hát tại buổi hòa nhạc ngoài trời. |
Le réalisateur Ryoo Seung-wan affirme lui que le film peut être considéré comme « réaliste » et a pour but de dépeindre « comment la guerre peut faire de l'homme un monstre », et non d'agiter le sentiment antijaponais en Corée. Tuy nhiên, đạo diễn Ryoo Seung-wan đã khẳng định có thể xem xét bộ phim đó như thể loại "lịch sử viễn tưởng" và được mô tả là "Chiến tranh có thể làm cho con người trở thành một con quái vật như thế nào" hơn là kích động Tình cảm chống Nhật ở Hàn Quốc. |
C'était bien, puis j'ai réalisé que le comprimé avait cessé son effet il y a plusieurs heures. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
Me tenir à cet endroit précis tous les jours m'a fait réaliser le symbolisme derrière cette œuvre anamorphique. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Elle veut être un réalisateur de cinéma. Bạn có muốn làm diễn viên phim truyền hình? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réaliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.