rétention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rétention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rétention trong Tiếng pháp.
Từ rétention trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bí, sự ghi nhớ, sự giữ nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rétention
sự bínoun (y học) sự bí, sự sót) |
sự ghi nhớnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự ghi nhớ) |
sự giữ nướcnoun (địa chất, địa lý) sự giữ nước) |
Xem thêm ví dụ
Nous avons été dans des centres de rétention pour émigrés. Chúng tôi đã đến các trung tâm giam giữ nhập cư. |
Il y a quelque mois, le gouvernement a annoncé, puis discrètement abandonné, l'idée pour récupérer l'eau des rétentions souterraines. Đầu năm nay, chính phủ đã thông báo, rằng nơi này hoàn toàn bị bỏ hoang, dự định tái chế nước từ cái hồ này. |
Ils ont dit, nous ne voulons pas de cette rétention des données. Họ nói, chúng tôi không muốn sự lưu trữ thông tin cá nhân này. |
Nos expériences récentes ont montré que la coupe par trouées, la rétention des arbres concentrateurs et la régénération à une diversité d'espèces, de gènes et de génotypes, permet à ces réseaux mycorhiziens de s'en remettre rapidement. Trong những cuộc thí nghiệm gần đây, Chúng tôi nhận ra, với việc cắt mảnh và sự duy trì của cây mẹ và sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen rằng những mạng lưới nấm rễ cộng sinh này, phục hồi rất nhanh chóng. |
Coetzer lance une pétition auprès de la MDP pour continuer à approvisionner les chevaux en eau, ce qui est fait en 1980 grâce à l'installation de réservoirs de rétention et d'un bac à eau. Coetzer kiến nghị CDM tiếp tục cung cấp nước cho những con ngựa, công việc mà họ đã làm trong năm 1980 bằng cách lắp đặt các bồn chứa và một máng nước. |
Et le résultat c’est de la grande comédie qui est aussi un système de transmission des informations qui marque des points en termes de crédibilité et de rétention par rapport aux médias d’information professionnels. Và kết quả là vở hài kịch tuyệt vời cũng đồng thời là một hệ thống truyền tải thông tin rõ ràng là ghi điểm hơn nhiều cả về lòng tin và sự nhớ đến của khán giả so với các phương tiện truyền thông chuyên nghiệp. |
Pour les mâchoires fois rétention d'extérieur et intérieur- exploitation Cho cả hai tổ chức bên ngoài và bên trong giữ hàm |
Le premier est la sélection naturelle -- c'est la mutation aléatoire et la rétention sélective -- qui accompagne notre anatomie et notre physiologie de base -- l'évolution du pancréas ou de l'oeil ou des ongles. Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. |
Et le résultat c'est de la grande comédie qui est aussi un système de transmission des informations qui marque des points en termes de crédibilité et de rétention par rapport aux médias d'information professionnels. Và kết quả là vở hài kịch tuyệt vời cũng đồng thời là một hệ thống truyền tải thông tin rõ ràng là ghi điểm hơn nhiều cả về lòng tin và sự nhớ đến của khán giả so với các phương tiện truyền thông chuyên nghiệp. |
Montez-le en cellule de rétention. Đưa cậu ta tới phòng giam. |
Cela leur donne une apparence « gonflée », conséquence de la rétention d'eau causée par l'effort de l'organisme à maintenir l'équilibre osmotique. Điều này mang lại cho chúng một hình dáng cồng kềnh, do hậu quả của việc giữ nước gây ra bởi nỗ lực của cơ thể để duy trì sự cân bằng thẩm thấu. |
Le taux de rétention et la satisfaction au travail sont plus élevés, les taux de productivité sont plus hauts. Họ có tỉ lệ duy trì, hài lòng công việc cao hơn, mức độ sáng tạo cao hơn. |
Nous avons vu que la rédemption et la transformation peuvent arriver dans nos prisons, nos pénitenciers et nos centres de rétention pour émigrés, donnant de l'espoir à ceux voulant d'une meilleure vie après avoir purgé leur peine. Và thấy rằng sự chuộc lỗi và sự thay đổi có thể xảy ra ở trong nhà tù, trại giam và những trung tâm giam giữ nhập cư, mang đến hi vọng cho những người muốn có một cuộc sống tốt đẹp hơn sau thời gian ở tù. |
Et c'est une forme d'apprentissage appelée apprentissage actif, qui a été promue très tôt dans un article de 1972 par Craik et Lockhart, dans lequel ils disaient et découvraient que l'apprentissage et la rétention sont réellement liés à la profondeur du procédé mental. Đây là một hình thức học tập tích cực, và được hoan nghênh từ rất sớm trong một bài báo, năm 1972, viết bởi Craik và Lockhart, họ phát hiện ra rằng học tập và ghi nhớ liên quan mạnh mẽ đến chiều sâu của quá trình xử lí thông tin. |
» Ils ont dit, nous ne voulons pas de cette rétention des données. Họ nói, chúng tôi không muốn sự lưu trữ thông tin cá nhân này. |
Si on imagine un temps de rétention de cinq jours pour ce système, on aura besoin de s'occuper de 1,25 million de m3, et ça représenterait environ 518 hectares de ces modules OMEGA flottant dans la baie de San Francisco. Và nếu chúng ta hình dung thời gian lưu trữ là năm ngày cho hệ thống này thì chúng ta cần đến thể tích 1230 triệu lít để chứa, và sẽ cần một diện tích khoảng 517 hecta những mô đun OMEGA này nổi trên Vịnh San Francisco. |
Dans les cas les plus avancés, le patient souffre parfois de rétention urinaire et d’une distension de la vessie. Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra. |
Si on imagine un temps de rétention de cinq jours pour ce système, on aura besoin de s'occuper de 1, 25 million de m3, et ça représenterait environ 518 hectares de ces modules OMEGA flottant dans la baie de San Francisco. Và nếu chúng ta hình dung thời gian lưu trữ là năm ngày cho hệ thống này thì chúng ta cần đến thể tích 1230 triệu lít để chứa, và sẽ cần một diện tích khoảng 517 hecta những mô đun OMEGA này nổi trên Vịnh San Francisco. |
Ça favorise la rétention d'eau. Điều trị sẽ làm anh ta giữ lại phần dịch. |
Parce que la néoténie signifie la rétention de qualités immatures chez l'adulte. Vì chữ neoteny có nghĩa là sự giữ lại các đặc điểm của tuổi thơ khi đã trưởng thành. |
Techniquement on appelle ça " propriété de rétention de forme " Trong kĩ thuật, nó được gọi là " tính giữ hình. " |
Le design du Scharnhorst était similaire à la classe de paquebots japonais Nitta Maru, elle aussi convertie en porte-avions d'escorte de classe Taiyō. Les principales différences étaient la rétention des machines de propulsion d'origine et l'addition de renflements externes qui ont contribué à accroître sa stabilité. Thiết kế của Scharnhorst cũng tương tự như những chiếc tàu biển chở hành khách Nhật Bản thuộc lớp Nitta Maru, vốn cũng được cải biến thành lớp tàu sân bay hộ tống Taiyō, nên việc cải tạo nó cũng đi theo trình tự tương đương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rétention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rétention
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.