garde à vue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garde à vue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garde à vue trong Tiếng pháp.
Từ garde à vue trong Tiếng pháp có các nghĩa là giám sát, sự bắt giam, sự giam cầm, sự giám sát, sự trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garde à vue
giám sát(surveillance) |
sự bắt giam(custody) |
sự giam cầm(detention) |
sự giám sát(surveillance) |
sự trông nom(custody) |
Xem thêm ví dụ
Ils ont été en garde à vue quelques heures. Nên họ bị giữ vài giờ. |
Ils ont un suspect en garde à vue, le fils de la victime. Họ đã giam nghi phạm, con trai nạn nhân. |
Ces trois se rendront au palais Altieri où Dandolo est gardé à vue. Ba người đó sẽ đi đến dinh thự Altieri nơi Dandolo đang bị giam giữ tạm. |
D'abord, vous n'êtes pas le premier Asgardien que j'ai eu en garde-à-vue. Một: ông không phải người Asgard đầu tiên tôi giam giữ. |
Conrad est-il en garde à vue? Conrad bị bắt giam rồi à? |
Il est en garde à vue Người ta đang giám sát nó |
Garde à vue contre le suicide. Coi chừng tôi có tự sát không |
Leur DG est en garde à vue CEO của họ đang bị cảnh sát giữ à |
Quand tu seras en garde à vue, Gaines fera tout pour t'empêcher de témoigner. Một khi chúng tôi bắt giam cô lại Gaines sẽ làm mọi thứ để ngăn cô khai hắn ra. |
Tu as tué Missy Dewald durant ma garde à vue. Mày đã giết Missy Dewald trong khi tao bị giam. |
Je ne peux pas retourner en garde à vue. Tôi không thể để bị bắt trở lại. |
J'ai dit qu'on avait quelqu'un en garde à vue. Chị-chị nói bọn chị có người trong tù. |
Contrairement aux autres, impossible de le garder à vue pendant 48h. Không giống như những người khác, không thể giữ hắn trong 48 tiếng. |
Alors Nathan est en garde à vue? Nathan bị giam sao? |
Ils vont vous mettre en garde à vue Họ sẽ tạm giữ cô |
Elle a un gamin en garde à vue qui pourra vous raconter toute l'histoire. Bà ấy có bắt được một đứa nhóc có thể biết mọi chuyện. |
Mettez-le en garde à vue. Bắt anh ta lại. |
... J’affirme que le père de ma femme est gardé à vue et qu’il ne sortira pas de mon palais. Ta xác nhận rằng thân phụ của phu nhân ta đã bị tạm giữ và ông sẽ không ra khỏi dinh thự của ta. |
Après sept jours de garde à vue, nous avons été transférés à Larissa, menottes aux poignets, pour y être jugés. Chúng tôi bị giam giữ bảy ngày và rồi bị còng tay giải đến thị trấn Larissa để ra tòa. |
De nombreux anciens prisonniers politiques et détenus montagnards racontent avoir été roués de coups ou torturés alors qu'ils étaient en garde à vue ou en détention provisoire. Rất nhiều cựu tù nhân chính trị người Thượng và những người từng bị tạm giam cho biết họ bị đánh đập hoặc tra tấn tàn nhẫn tại đồn công an hay trại tạm giam trước khi xét xử. |
Les armées d'occupation prennent rapidement le contrôle de Prague et s'emparent du bâtiment du Comité central, amenant Dubček et les autres réformateurs en garde à vue chez les Soviétiques. Quân đội chiếm đóng nhanh chóng nắm quyền kiểm soát Praha và toà nhà Uỷ ban Trung ương, bắt giữ Dubček và các nhà cải cách khác. |
Ils disaient que je ne étais pas autorisé à parler de la femme Je ai vu au lavage de voiture... et si vous êtes en garde à vue, et ils découvrent... Chúng bảo tôi không được kể về người phụ nữ tôi gặp ở tiệm rửa xe, nên nếu ông vào tù, và chúng phát hiện ra... |
Quels bienfaits retire- t- on à garder le point de vue du Christ sur la grandeur ? Thể hiện sự cao trọng giống như Đấng Christ mang lại những lợi ích nào? |
J’ai ainsi appris à garder un point de vue positif sur mes compagnons. Nhờ vậy, tôi học cách giữ quan điểm tích cực về anh em. |
En étudiant ces exemples, réfléchis à ce qui peut t’aider à garder un point de vue spirituel et à préserver ta relation avec Jéhovah, surtout quand tu penses avoir subi une injustice. Khi xem xét những trường hợp ấy, hãy rút ra bài học giúp mình giữ tập trung về thiêng liêng và mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, đặc biệt khi anh chị tin rằng mình bị đối xử bất công. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garde à vue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garde à vue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.