restructure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restructure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restructure trong Tiếng Anh.
Từ restructure trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôi phục, tổ chức lại, lập lại, cải tổ, sự cải tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restructure
khôi phục
|
tổ chức lại
|
lập lại
|
cải tổ
|
sự cải tổ
|
Xem thêm ví dụ
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector. Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính. |
Inefficient state-owned enterprises (SOEs) were restructured and unprofitable ones were closed outright, resulting in massive job losses. Những doanh nghiệp quốc doạnh không hiệu quả bị tái cơ cấu và những doanh nghiệp thua lỗ phải đóng cửa hoàn toàn, dẫn đến tình trạng thất nghiệp lớn. |
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring. Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp. |
The company restructured in 2004, beginning with the sale of its Magic Solutions business to Remedy, a subsidiary of BMC Software early in the year. Công ty được cơ cấu lại năm 2004, bắt đầu từ việc bán các Magic Solutions cho Remedy, một công ty con của BMC Software vào đầu năm. |
Bryson expressed confidence in Vietnamese Government 's economic restructuring plan and proposed that Vietnam introduce preferential policies to attract foreign businesses . Bộ trưởng Bryson bày tỏ sự tin tưởng vào kế hoạch tái cơ cấu nền kinh tế của chính phủ Việt Nam và đề xuất rằng Việt Nam nên đưa ra những chính sách ưu đãi để thu hút các doanh nghiệp nước ngoài . |
In October 2009, Disney Channel president Rich Ross, hired by Iger, replaced Dick Cook as chairman of the company and, in November, began restructuring the company to focus more on family friendly products. Vào ngày 18 tháng 10 năm 2009, chủ tịch của Disney Channel Rich Ross, được thuê bởi Iger, đã thay thế Dick Cook làm chủ tịch của Walt Disney Studios và kể từ tháng 11, ông đã bắt đầu tổ chức lại công ty tập trung nhiều hơn vào các sản phẩm dành cho gia đình. |
Physical changes to the world occur extremely rapidly, allowing players to restructure islands within minutes. Địa hình của hòn đảo có thể thay đổi một cách nhanh chóng, cho phép người chơi để cơ cấu lại các hòn đảo trong vòng vài phút. |
Finally, the Secretary-General Kofi Annan was requested to report to the Council as soon as possible on the restructuring and strengthening of UNAMSIL. Sau khi nắm quyền, Tổng thống Hafizullah Amin công khai yêu cầu Liên Xô rút cố vấn quân sự về nước càng sớm càng tốt. |
Thinking about that scripture assured me that Jehovah would help me restructure my life if I let him. Khi suy nghĩ về câu Kinh Thánh đó, tôi tin chắc rằng nếu để Đức Giê-hô-va giúp, tôi sẽ thay đổi lối sống mình trở nên tốt hơn. |
Development Partners urged the government to continue implementation of measures to stabilize the economy, initiate reforms to restructure the economy and to reduce poverty. Các đối tác phát triển đề nghị Chính phủ tiếp tục thực hiện các giải pháp ổn định kinh tế, và khởi động các cải cách để tái cơ cấu nền kinh tế và giảm nghèo. |
One of the Nazi members, Baron Wolfgang von Strucker, quickly seized control of the Hydra organization and restructured it to be dedicated to world domination through terrorist and subversive activities on various fronts, resulting in a global neo-fascist New Order. Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm quyền kiểm soát tổ chức Hydra và sử dụng nó làm công cụ để hiện thực hóa giấc mơ bá chủ thế giới thông qua các hoạt động khủng bố và lật đổ tại nhiều mặt trận, cuối cùng dẫn tới Trật tự thế giới mới tuân theo Chủ nghĩa phát xít mới. |
In that context, we are pleased to, together with our government counterparts, present today a review that makes concrete, concerted recommendations on policy options, aiming to (a) achieve a gradual, growth-friendly fiscal consolidation as a crucial element to entrench fiscal sustainability while ensuring adequate fiscal space for investment and social spending; and to (b) restructure budget allocations, including between central and local government, between capital and recurrent spending, and reallocation within sectors. Chính vì vậy, chúng tôi rất hân hạnh cùng các đối tác chính phủ trình bày báo cáo đánh giá này ngày hôm nay. Trong báo cáo sẽ nêu các khuyến nghị cụ thể, đồng bộ về các phương án chính sách nhằm (a) lành mạnh hoá tình hình tài khoá dần dần hướng tới thúc đẩy tăng trưởng và coi đó như một yếu tố sống còn nhằm thiết lập bền vững tài khoá đồng thời tạo được một khoảng đệm vừa phải để chi đầu tư và xã hội; và (b) tái cơ cấu phân bổ ngân sách, kể cả phân bổ ngân sách giữa trung uơng và địa phương, giữa chi đầu tư cơ bản và chi thường xuyên, và tái phân bổ giữa các ngành. |
BPR seeks to help companies radically restructure their organizations by focusing on the ground-up design of their business processes. BPR tìm cách giúp các công ty tái cấu trúc triệt để các tổ chức của họ bằng cách tập trung vào thiết kế nền tảng của quy trình kinh doanh của họ. |
Restructuring of the Education Science Technology Faculty, which had been the greatest pending issue, was so successful it was nominated a leading university and awarded grant maintenance (KRW 9,100,000,000) comparable to that of major competitor universities, in spite of its 1-year probationary period. Chuyển dịch cơ cấu của Khoa Công nghệ Khoa học Giáo dục, vốn đã là vấn đề lớn nhất đang chờ giải quyết, đã rất thành công, nó đã được đề cử với một trường đại học hàng đầu và được duy trì nhận tài trợ (9.100.000.000 won) có thể so sánh với các trường đại học là đối thủ cạnh tranh lớn, bất chấp khoảng thời gian tập sự 1 năm của nó. |
Increased education and prevention measures, restructuring the reporting process, insulating courts-martial from abuse of power. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
Restructuring and privatization of "sensitive sectors" (e.g. coal), has also been slow, but recent foreign investments in energy and steel have begun to turn the tide. Việc sắp xếp lại và tư nhân hóa các "lĩnh vực nhạy cảm" (ví dụ than đá) vẫn chậm, tuy nhiên gần đây sự đầu tư nước ngoài ở trong các lĩnh vực về năng lượng và thép đã bắt đầu tạo sức ép bắt buộc với việc này. |
The experiences and lessons from the ACP contributed to the conceptualization of the Agricultural Restructuring Plan submitted by the Minister of Agriculture and Rural Development and approved by the Prime Minister in 2013. Kinh nghiệm và bài học từ ACP đã góp phần hình thành đề án Tái Cơ cấu Ngành Nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Kế hoạch đó đã được Thủ tướng phê duyệt năm 2013. |
At last Gorbachev attempted to restructure the Soviet Union into a less centralized state. Cuối cùng Gorbachev tìm cách tái cơ cấu Liên bang Xô viết trở thành một nhà nước ít tập trung hơn. |
And so we've started doing that, and we have to restructure the industry. Và vậy chúng tôi đã bắt đầu làm điều đó, và chúng tôi phải tái cấu trúc ngành công nghiệp. |
With the current economic restructuring plan , he said , the Government was heading the right direction . Với bản kế hoạch tái cơ cấu kinh tế hiện tại thì chính phủ đang đi đúng hướng . |
The report proposes a strategy to restructure major supply chains, which would serve two purposes – to increase participation in activities that add value in Vietnam, and to in particular to enable more participation of domestic firms in the process. Báo cáo đề xuất chiến lược tái cơ cấu các chuỗi giá trị sản xuất, nhắm tới 2 mục tiêu – tăng cường tham gia những hoạt động tạo giá trị gia tăng tại Việt Nam, và cụ thể là khuyến khích doanh nghiệp trong nước tham gia vào quá trình này. |
Accelerating the restructuring of the SOE and financial sector will be important for restoring longer term competitiveness and growth. Đẩy nhanh tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước và khu vực tài chính sẽ giúp khôi phục năng lực cạnh tranh và tăng trưởng về lâu dài. |
We hope that our discussions today which will focus on public investment and financial sector restructuring will help provide some answers /suggestions on how the Government can best approach this important task. Chúng tôi hy vọng rằng các thảo luận hôm nay, tập trung vào tái cơ cấu đầu tư công và lĩnh vực tài chính, sẽ giúp cung cấp một số câu trả lời hoặc gợi ý cho Chính phủ có cách tiếp cận tốt nhất đối với nhiệm vụ quan trọng này. |
As part of its efforts to restructure state-owned enterprises, the Chinese government has established the SASAC (State-Owned Asset Supervision Administration Commission), which develops China's equity exchange market, while supporting Chinese foreign investments. Là một phần trong nỗ lực tái cấu trúc các doanh nghiệp nhà nước, chính phủ Trung Quốc đã thành lập Ủy ban Giám sát và Quản lý Tài sản Nhà nước (SASAC), nơi phát triển thị trường trao đổi vốn cổ phần của Trung Quốc, đồng thời hỗ trợ đầu tư nước ngoài của Trung Quốc. |
She emphasized that Development Partners stand ready to support Government to achieve this restructuring and to put in place a strong system of social protection that will address Vietnam’s existing poverty and emerging new dynamics. Bà cũng nhấn mạnh các đối tác phát triển luôn sẵn sàng sát cánh cùng Chính phủ Việt Nam để quá trình tái cơ cấu thành công và giải quyết những vấn đề nghèo đói còn tồn tại cũng như mới nổi của Việt Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restructure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restructure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.