reinstate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinstate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinstate trong Tiếng Anh.
Từ reinstate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy lại, phục chức, phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinstate
lấy lạiverb |
phục chứcverb Chapelle reinstated me to provisional status for the rest of the day, at Palmer's request. Chappelle vừa phục chức tạm thời cho anh hết ngày hôm nay theo yêu cầu của Palmer. |
phục hồiverb You'd be temporarily reinstated in the forces, and if the mission's successful, there may be a presidential pardon. Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh. |
Xem thêm ví dụ
However, the decision to reinstate is made by the original judicial committee. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
The case threatened to reinstate the Philippines to the Financial Action Task Force on Money Laundering blacklist of countries that made insufficient efforts against money laundering. Vụ này cũng đe doạ việc Philippines bị đưa trở lại danh sách đen của các nước không nỗ lực hiệu quả chống lại rửa tiền bởi Nhóm Đặc nhiệm Hành động Tài chính về Rửa tiền. |
After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain. Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại. |
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate. Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo. |
Accounts that fall out of compliance can adjust the issue and request reinstatement. Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại. |
You'd be temporarily reinstated in the forces, and if the mission's successful, there may be a presidential pardon. Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh. |
Although it seems that the wrongdoer in Corinth was reinstated within a relatively short period of time, this is not to be used as a standard for all disfellowshippings. Mặc dù dường như người phạm tội ở Cô-rinh-tô đã được thâu nhận lại trong một thời gian tương đối ngắn, trường hợp này không nên dùng làm tiêu chuẩn cho mọi việc khai trừ. |
Though later in 1651 Chen was also dismissed on charges of influence peddling, he was reinstated in his post in 1653 and soon became a close personal advisor to the sovereign. Mặc dù cuối năm 1651, Trần Danh Hạn bị cách chức nhưng sớm được phục chức năm 1653 và trở thành một cố vấn thân tín của Hoàng đế. |
This defeat, combined with refusal to reinstate the old monarchies in Italy and their disrespect of the Russian flag during the taking of Ancona, led to the formal cessation of the alliance in October 1799. Sự thất bại này của Nga, kết hợp với việc từ chối khôi phục lại chế độ quân chủ cũ ở Ý và sự không tôn trọng lá cờ Nga trong thời gian xâm chiếm Ancona, dẫn đến sự chấm dứt chính thức của liên minh thứ hai vào tháng 10 năm 1799. |
It should simply state: “[Name of person] is reinstated as one of Jehovah’s Witnesses.” Thông báo nên đơn giản như sau: “[Tên] đã được chấp nhận là một Nhân Chứng Giê-hô-va trở lại”. |
Derby was reinstated as prime minister. Derby được phục chức Thủ tướng. |
Then, once the person is reinstated, the elders can help him spiritually to become firm in the faith. Thế rồi một khi người đó được nhận vào lại, các trưởng lão có thể giúp người đó về mặt thiêng liêng để người này có được đức tin vững chắc. |
Husák reversed Dubček's reforms, purged the party of liberal members, dismissed opponents from public office, reinstated the power of the police authorities, sought to re-centralize the economy and re-instated the disallowance of political commentary in mainstream media and by persons not considered to have "full political trust". Husák đảo ngược các cuộc cải cách của Dubček, thanh trừng các thành viên tự do trong đảng, giải tán đối lập khỏi văn phòng công cộng, tái lập quyền lực của cảnh sát, tìm cách tái tập trung hoá nền kinh tế và trở lại cấm bình luận chính trị trên truyền thông chính thống và bởi những người không được coi là "hoàn toàn tin tưởng về chính trị". |
The game was later taken down from Steam by June 13, 2018, and reinstated by June 28, 2018. Trò chơi sau đó được gỡ xuống khỏi Steam trước ngày 13 tháng 6 năm 2018, và được khôi phục vào ngày 28 tháng 6 năm 2018. |
(Proverbs 4:23; Ephesians 5:15) If you are now disfellowshipped, however, why not take steps toward reinstatement? (Châm-ngôn 4:23; Ê-phê-sô 5:15) Nhưng nếu bạn là người bị khai trừ, sao không làm những gì cần làm để được trở lại hội thánh? |
Important: To avoid delays, please submit only one reinstatement request per listing. Lưu ý quan trọng: Để tránh chậm trễ, vui lòng chỉ gửi một yêu cầu khôi phục cho mỗi danh sách. |
▪ Is it appropriate to applaud when a reinstatement is announced? ▪ Chúng ta có nên vỗ tay khi nghe thông báo một người được nhận lại vào hội thánh không? |
In 2016, the event returned as a SmackDown exclusive following the reinstated brand extension and aired on the WWE Network for the first time. Trong năm 2016, sự kiện này trở lại như một độc quyền của SmackDown, đánh dấu sự phục hồi nhằm mở rộng thương hiệu và được phát sóng lần đầu tiên trên WWE Network. |
She said the Attorney General would need to okay your reinstatement. Bà ấy nói Tổng chưởng lý phải thấy ổn về việc phục chức của cô mới được. |
What Scriptural example of disfellowshipping is presented here, and why was the congregation urged to reinstate the man? Kinh Thánh nói đến một trường hợp khai trừ nào, và tại sao hội thánh được khuyên nên nhận lại người đó? |
It was cancelled in both 2015 and 2016, after having been abolished and reinstated several times. Nó đã bị hủy bỏ trong cả năm 2015 và 2016, sau khi bị bãi bỏ và phục hồi nhiều lần. |
North Korea continued its nuclear program and officially withdrew from the Nuclear Non-Proliferation Treaty in 2003, causing countries to reinstate various sanctions. Triều Tiên tiếp tục chương trình hạt nhân và chính thức rút khỏi Hiệp ước không phổ biến hạt nhân năm 2003, khiến các nước khôi phục nhiều lệnh trừng phạt khác nhau. |
How is repentance manifested, and how important is it in connection with the reinstatement of a disfellowshipped person? Làm thế nào để bày tỏ sự ăn năn, và điều này quan trọng như thế nào trong việc nhận lại một người đã bị khai trừ? |
He was reinstated as colonel of the royalist army and general of the south of New Spain. Ông được phục hồi là đại tá của quân đội hoàng gia và tướng quân miền nam Tây Ban Nha. |
Even if the person is reinstated, he or she must still render an account “before the judgment seat of God.” —Rom. 14:10-12; see The Watchtower, November 15, 1979, pp. 31-32. Ngay cả khi được nhận lại, người ấy vẫn phải khai trình “trước ngai phán xét của Đức Chúa Trời”.—Rô 14:10-12; xem Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-11-1979, trg 31, 32. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinstate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reinstate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.