restitution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restitution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restitution trong Tiếng Anh.

Từ restitution trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trả lại, sự bồi thường, sự hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restitution

sự trả lại

noun

sự bồi thường

noun

The next step is restitution—to repair damage done—if possible.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.

sự hoàn lại

noun

Xem thêm ví dụ

USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250).
USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250).
The next step is restitution—to repair damage done—if possible.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.
Two of the arson defendants pleaded guilty, and were sentenced to ten years in prison, with restitution ordered in the amount of $10 million.
Hai của đốt phá bị cáo đã nhận tội, và đã bị kết án mười năm trong tù với bồi thường ra lệnh trong số tiền $10 triệu.
Meanwhile, Madame Coquenard had recognized her gifts, but couldn’t understand their sudden restitution.
Bà Coquenard nhận ra món quà của mình, lúc đầu chẳng hiểu sao nó lại bị trả lại.
The loaned German tanks will be kept by the Canadian Forces and may be further upgraded, while ex-Dutch Leopard 2A6s were modified to German Leopard 2A6M specifications and used as restitution for the loaned tanks.
Các xe tăng Đức cho mượn sẽ được lưu giữ bởi các lực lượng Canada và có thể được nâng cấp hơn nữa, trong khi Leopard 2A6 cũ của Hà Lan đã được sửa đổi thông số kỹ thuật thành Leopard 2A6M của Đức và được sử dụng để bồi thường cho các xe tăng cho mượn khi chúng bị phá hủy trong trận chiến.
Now let us move 1,800 years forward to the time of the Restoration of the gospel, or the restitution of all things prior to the Second Coming.
Bây giờ chúng ta hãy xem xét 1.800 năm sau thời điểm đó đến thời kỳ Phục Hồi phúc âm, hoặc kỳ muôn vật đổi mới trước khi Ngày Tái Lâm.
Additionally , a hearing is set for January on a prosecution proposal that Murray pay more than $ 100 million in restitution to Jackson 's family .
Ngoài ra , một phiên toà được mở vào tháng Giêng do bên nguyên đề nghị để đòi Murray bồi thường 100 triệu đô la cho gia đình Jackson .
Two specific events led up to the outbreak of the war: a peace treaty was attempted by President Romana under the "Act of Master Restitution".
Hai sự kiện cụ thể dẫn đến chiến tranh có thể kể đến đó chính là hiệp hước hòa bình đã cố gắn được ký kết giữa President Romana dưới thời "Act of Master Restitution".
While the verdict was in favor of Curry, the tabloid avoided having to pay restitution to him as long as they did not repeat the offense.
Tuy lời phán quyết có lợi cho Curry, tờ báo vẫn tránh được việc phải trả tiền bồi thường cho ông ta miễn là họ không lặp lại sự vi phạm.
The phrase “times of restitution of all things” refers to the Restoration of the gospel in the latter days.
Cụm từ “kỳ muôn vật đổi mới” ám chỉ Sự Phục Hồi của phúc âm trong những ngày sau.
* “Times of restitution of all things” (Acts 3:21; see also Acts 3:19–21)
* “Kỳ muôn vật đổi mới” (Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19–21)
For example, if someone stole an item from a neighbor, making restitution would include returning the stolen item.
Ví dụ, nếu một người nào đó lấy trộm đồ của một người hàng xóm, việc bồi thường sẽ gồm có việc trả lại món đồ đã bị đánh cắp.
The U.S. government, standing on this arbitrary principle, refused to pay restitutions, even when a United Nations General Assembly resolution on the matter had been passed.
Chính phủ Hoa Kỳ từ chối trả khoản tiền, thậm chí cả khi nghị quyết của Đại hội đồng Liên hiệp quốc về vấn đề này đã được thông qua.
If the wronged man has died, restitution must be made to his heir; if he has no heir, it must be given to the priest who officiates at the sacrifice made for the remission of the sin.
Nếu người bị hại đã mất, người thừa kế sẽ nhận sự bồi thường; còn nếu người bị hại không có người thừa kế, của bồi hoàn sẽ được giao cho thầy tế lễ là người dâng tế lễ chuộc tội cho người phạm tội.
“Whom the heavens must receive until the times of restitution of all things, which God hath spoken by the mouth of all his holy prophets since the world began” (Acts 3:20–21; see also Matthew 17:11).
“Mà trời phải rước về cho đến kỳ muôn vật đổi mới, là kỳ mà Đức Chúa Trời thuở xưa đã phán trước bởi miệng các thánh tiên tri” (Công Vụ Các Sứ Đồ 3:20–21; xin xem thêm Ma Thi Ơ 17:11).
“Now men cannot have any possible grounds to say that this is figurative, or that it does not mean what it says, for He is now explaining what He has previously spoken in parables; and according to this language, the end of the world is the destruction of the wicked; the harvest and the end of the world have an allusion directly to the human family in the last days, instead of the earth, as many have imagined, and that which shall precede the coming of the Son of Man, and the restitution of all things spoken of by the mouth of all the holy prophets since the world began; and the angels are to have something to do in this great work, for they are the reapers.
“Giờ đây, con người không thể có bất cứ cơ sở nào để nói rằng điều này là điều ẩn dụ, hoặc nó không có thât, vì giờ đây Ngài đang giai thích điều mà Ngài đã phán trước đây trong những câu chuyện ngụ ngôn; và theo như lời lẽ này, thì ngày tân thế là ngày hủy diệt kẻ tà ác; mùa gặt và ngày tân thế ám chỉ thẳng gia đình nhân loại trong những ngày sau cùng, thay vì thế gian, như nhiều người lầm tưởng, và nó sẽ xay ra trước khi sự giáng lâm của Con của Người, và kỳ muôn vât đổi mới mà đã được nói trước bởi miệng của tất ca các thánh Tiên Tri kể từ lúc sáng thế; và các thiên sứ phải có một điều gì đó để làm trong công việc vĩ đại này, vì họ là những người gặt.
The long-awaited restitution of all things had begun, and the principle of revelation was everlastingly established in our dispensation.
Kỳ muôn vật đổi mới được chờ đợi từ lâu đã bắt đầu và nguyên tắc của sự mặc khải đã được thiết lập đời đời trong gian kỳ của chúng ta.
The Savior taught of leaving the ninety and nine to find the lost sheep, that forgiveness and restitution might come.
Đấng Cứu Rỗi dạy về việc bỏ lại chín mươi chín con chiên để đi tìm con chiên bị thất lạc, rằng có thể có sự tha thứ và sự đền bồi.
On to the matter of restitution.
Về sự đền bù.
I testify that the gospel restored through the Prophet Joseph Smith is Peter’s “restitution of all things.”
Tôi làm chứng rằng phúc âm phục hồi qua Tiên Tri Joseph Smith là “đến kỳ muôn vật đổi mới” của Phi E Rơ.
He, too, referred to the “restitution of all things,” saying that the Savior “in the dispensation of the fulness of times ... might gather together in one all things in Christ” (Eph. 1:10).
Ông cũng nhắc đến “muôn vật đổi mới” khi nói rằng Đấng Cứu Rỗi “trong khi kỳ mãn ... hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô” (Ê Phê Sô 1:10).
In 1872 they examined the subject of restitution.
Năm 1872, họ nghiên cứu về đề tài sự khôi phục.
Write down how someone might make restitution for the following sins:
Viết xuống cách một người nào đó có thể bồi thường các tội lỗi sau đây:
“One of our biggest problems in criminal law is restitution for the victims,” said Judge Michael Beal of North Carolina, U.S.A.
Quan tòa Michael Beal ở tiểu-bang North Carolina (Hoa-kỳ) có nói rằng: “Một trong những vấn-đề lớn nhất của chúng ta trong luật hình là sự bồi thường cho các nạn-nhân”.
In 1721, after the Great Northern War, it was restitution to Russia by the Treaty of Nystad.
Năm 1721, sau đại chiến Bắc Âu, chúng được trả lại cho Nga theo Hiệp ước Nystad.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restitution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.