fix up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fix up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fix up trong Tiếng Anh.
Từ fix up trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh tân, cách tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fix up
canh tânverb |
cách tânverb |
Xem thêm ví dụ
I'm getting fixed up here. Thôi em đi đây. |
I'll go in and fix up the coroner's report. Để tôi vô trong viết báo cáo. |
We had to fix up... Chúng tôi phải chữa trị... |
I helped my father fix up this part of the basement especially for her. Nhưng tôi đã giúp cha tôi sửa sang góc hầm đó... dành riêng cho chị ấy. |
They fix up worse things than that. Họ còn trị được nhiều thứ tệ hơn nhiều. |
But we got it fixed up, so... Nhưng chúng tôi đã kịp xử lý, nên... |
Some fella who fixes up houses. Mẹ không biết, ai đó làm nghề sửa nhà kiếm sống. |
We got you fixed up good. Bọn anh đã sắp xếp đâu vào đấy rồi. |
Look, I gotta get you all fixed up. Tôi sẽ làm cho câu tốt hơn mà. |
Because that's what we'll be if I have to repair a house that I just fixed up! Vì ta sẽ như thế nếu em phải sửa lại cái nhà em vừa sửa xong |
She's probably getting all fixed up. Chắc là cổ đang dọn dẹp. |
God also told Noah to fix up the ark so that no water could leak in. Đức Chúa Trời cũng bảo Nô-ê trét chai chung quanh tàu để nước không vào được. |
“Instead of supporting the congregation, most of the time we were busy fixing up our boat,” says Dustin. Dustin thừa nhận: “Thay vì ủng hộ hội thánh, chúng tôi dùng phần lớn thời gian để sửa chữa thuyền. |
I'll fix up some sugar tits to take along. Để tôi chuẩn bị ít núm vú giả đem theo. |
You'd better get it fixed up. Anh nên chữa trị. |
We'll get you fixed up, Max. Bọn tớ sẽ chữa cho cậu, Max. |
Earl, show'em the way and then get yourself fixed up. Earl, chỉ đường cho hắn và chính anh cũng chuẩn bị đi. |
In Bowling Green we fixed up a meeting hall; Mother came and helped us. Ở thị trấn Bowling Green, chúng tôi sửa sang một phòng họp; mẹ tới giúp chúng tôi. |
For example, do you have hobbies, such as woodworking or perhaps fixing up old cars? Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không? |
Come on, let's get you fixed up, refueled and back in the race. Để chúng tôi sửa, tiếp liệu rồi đưa anh trở về cuộc đua. |
Back in Babylon, the Israelite Ezʹra learns about the need to fix up God’s temple. Từ bên Ba-by-lôn, E-xơ-ra người Y-sơ-ra-ên hay được là đền thờ Đức Chúa Trời cần phải được sửa sang. |
You know, if you need a place to stay, we can fix up that old spare room. Nếu cháu muốn một chỗ ở, chúng ta có thể dọn dẹp cái phòng kia. |
You'd be surprised how nice we got everything fixed up. Em sẽ ngạc nhiên vì chúng tôi đón tiếp rất chu đáo. |
We call it sort- of fixing up the problem. Chúng tôi gọi nó sắp xếp- của sửa chữa vấn đề. |
Members of the ward where the old woman lived remodeled her house and fixed up her yard. Các tín hữu thuộc tiểu giáo khu nơi người phụ nữ lớn tuổi này sống đã tu sửa lại nhà của bà và sửa sang lại mảnh vườn của bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fix up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fix up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.