renovate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renovate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renovate trong Tiếng Anh.

Từ renovate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi mới, canh tân, cách tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renovate

đổi mới

verb

Looks like they're doing some serious renovations down here.
Có vẻ họ thật sự đổi mới nhiều cái dưới này.

canh tân

verb

cách tân

verb

Xem thêm ví dụ

We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
In addition to the 3 announced temples, there are 144 temples in operation, 5 being renovated, 13 under construction, and 13 previously announced in various states of preparation before construction begins.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
To prepare for the World Cup, the stadium was closed for extensive renovations in August 2013.
Để chuẩn bị cho Cúp Thế giới, sân vận động đã được đóng cửa để cải tạo rộng rãi vào tháng 8 năm 2013.
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities.
Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác.
A few months prior to the completion of the extensive renovation work, I was invited to tour the temple with the Executive Director of the Temple Department, Elder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
The city sustained heavy damage in the fighting but was rebuilt and renovated after the war.
Thành phố chịu thiệt hại nặng nề trong cuộc chiến, nhưng được xây dựng lại và đổi mới sau chiến tranh.
Under the People's Republic of China, the temple has seen many renovations in the period between 1952 and 1973.
Dưới thời Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đền thờ đã có rất nhiều sự thay đổi trong giai đoạn giữa năm 1952 và 1973.
Retrieved 11 October 2011 Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (in Korean) Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009.
Truy cập ngày 11 tháng 10 2011 ^ a ă Namdaemun Market at Encyclopedia of Korean Culture (tiếng Hàn) ^ Will Namdaemun Market lose its charms due to renovations?, Oh My News, 19 February 2009.
The first organ was taken by the state in 1938 and the second, an electronic organ with 60 stops, was installed as part of the renovations in 1999.
Chiếc đàn organ thứ nhất bị Nhà nước tịch thu năm 1938; chiếc đàn thứ hai - một đàn organ điện với 60 ống điều chỉnh hơi - được đưa vào sử dụng trong dịp trùng tu nhà thờ năm 1999.
The Yongsan-Deokso Line part was recently renovated with a glass-covered top which lets in sunlight.
Tuyến Yongsan-Deokso Line gần đây được lắp kính trên trần nhà sử dụng ánh nắng tự nhiên suốt ngày.
“I felt that Jehovah had given our family an assignment,” she says, “but I also thought about our newly renovated house and all the things in it that we had obtained during the last 25 years.”
Chị nói: “Tôi cảm thấy như Đức Giê-hô-va đã giao nhiệm vụ cho gia đình chúng tôi, nhưng tôi cũng hơi tiếc ngôi nhà mới sửa và những đồ đạc mà chúng tôi mua sắm trong 25 năm qua”.
From 1959 to 1975, Mr. and Mrs. Ung Thi renovated the building into the 100-room "Rex Complex" hotel, which featured three cinemas, a cafeteria, a dance hall and a library.
Từ 1959 đến 1975, ông bà Nguyễn Phúc Ưng Thị đã nâng cấp công trình thành khách sạn "Rex Complex" 100 phòng với 3 rạp chiếu bóng, một nhà hàng, một sàn nhảy và một thư viện.
The Franciscan friars renovated it further in 1555, as it had been neglected despite increased numbers of pilgrims.
Các tu sĩ dòng Phanxicô trùng tu thêm vào năm 1555, vì nó đã bị bỏ bê mặc dù số lượng khách hành hương tăng lên.
It opened in 1999 as Cleveland Browns Stadium and was renovated in two phases in early 2014 and 2015.
Sân vận động đã được khánh thành vào năm 1999 với tên gọi là Sân vận động Cleveland Browns và đã được cải tạo thành hai giai đoạn vào đầu năm 2014 và năm 2015.
For instance, the leading reformer John Calvin came to be termed “the legislator of the renovated Church.”
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
With the help of millions of dollars in loans dispensed through the Society, hundreds of new Kingdom Halls are constructed each year, and many others are renovated and expanded.
Nhờ Hội cho vay hàng triệu đô la nên hàng trăm Phòng Nước Trời mới được xây cất mỗi năm, và nhiều Phòng Nước Trời khác được sửa chữa và nới rộng.
The theater was replaced during renovations to put in a new newsroom for CNN's website operations.
Rạp đã bị thay thế trong quá trình cải tạo để xây dựng một phòng tin tức mới cho các hoạt động trực tuyến của CNN.
However, as we move past the age of accountability and step onto the battlefield of sin and temptation, our own temple can become in need of renovation and repair work.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
Tabernacle Reopens after Extensive Renovation
Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui
The museum closed on 3 August 2015 for a $400 million expansion and renovation.
Bảo tàng đóng cửa ngày 3 tháng 8 năm 2015 cho kế hoạch nâng cấp mở rộng trị giá 400 triệu đô la.
From 1986 to 1993, 37 Kingdom Halls were built by the quickly built construction method, while 8 halls were enlarged and renovated.
Từ năm 1986 đến 1993, có 37 Phòng Nước Trời được xây bằng phương pháp xây cấp tốc, và 8 phòng được mở rộng và sửa chữa lại.
These renovations included refurbished laboratory space in the west wing which opened for staff and students in April 2009, and the completion of the remaining elements of the scheme, both new build and refurbished, followed in November 2009.
Sự nâng cấp bao gồm không gian thí nghiệm được tân trang ở phía tây mà đã mở cửa cho học sinh và nhân viên vào tháng 4 năm 2009, những cải tiến còn lại gồm cả tân trang lại và xây mới đều hoàn thành vào tháng 11 năm 2009.
As of February 2010, the bridge is once again going through renovations by widening the space between bridge posts to allow 5000t ships to pass.
Tính đến tháng 2 năm 2010, cây cầu một lần nữa được mở rộng không gian ở giữa cho phép tàu 5000t có thể đi qua.
* These were either newly built homes or buildings that were purchased and renovated.
* Những cư xá này đã được xây mới hoặc mua cũ rồi được tu bổ lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renovate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.