respiration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respiration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respiration trong Tiếng pháp.

Từ respiration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hô hấp, sự thở, 呼吸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respiration

sự hô hấp

noun (sinh vật học) sự hô hấp, sự thở)

La respiration, tant humaine qu’animale, combine des hydrates de carbone et de l’oxygène pour produire de l’énergie, du dioxyde de carbone et de l’eau.
Sự hô hấp, có ở loài thú và loài người, kết hợp hyđrat cacbon và oxy để tạo ra năng lượng, cacbon đioxyt và nước.

sự thở

noun (sinh vật học) sự hô hấp, sự thở)

呼吸

noun

Xem thêm ví dụ

” Le mot “ esprit ” peut donc se rapporter à la force vitale qui est en action dans toutes les créatures vivantes, tant humaines qu’animales, et qui est entretenue par la respiration.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Nous prenons une respiration toutes les quelques secondes.
Cứ vài giây chúng ta lại hít thở.
C'était la sensation d'être, le temps d'une seule respiration, simultanément ressuscitée et enterrée.
Đó là cảm giác sống dậy rồi bị chôn trở lại trong khoảnh khắc một lần hít thở.
Alors j'ai fermé les yeux, j'ai pris ma respiration, et la première chose qui est sortie de ma bouche fut "Summertime, " Porgy and Bess.
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
Eddie attend que sa respiration se calme, puis il roule doucement hors du lit en essayant de ne pas réveiller sa femme.
Anh ta chờ cho tới khi nhịp thở của mình lắng xuống, rồi từ từ lăn ra khỏi giường, cố không làm vợ anh thức giấc.
Pas de respiration bruyante.
Không thấy thở khò khè.
Pemberton demeura parfaitement immobile, la respiration sifflante, dans le silence glacial de la fosse.
Pemberton đứng im tuyệt đối, hơi thở vội vàng của ông ta rít lên trong sự im ắng lạnh ngắt của tầng hầm.
Une innovation des ostracodermes était l'usage des branchies non pas pour se nourrir, mais exclusivement pour la respiration.
Một trong các cải tiến của cá giáp là việc chúng sử dụng mang không phải để kiếm ăn mà chỉ phục vụ cho hô hấp.
Parce que leurs respirations avec des sucreries sont entachées:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
Que la vie reste encore un court moment dans les cellules du corps après l’arrêt de la respiration.
Vì các tế bào của xác chết còn sống thêm một thời gian ngắn sau khi sự hô hấp ngưng lại.
Elle s'est concentrée essentiellement sur sa respiration.
Em chỉ tập trung vào việc thở.
BI : L'un d'eux est la respiration, et, en un sens, elle respire.
BJ: Một trong số đó là hơi thở, và nó đại khái là thở được.
A chaque respiration, j'inspire un million de milliards de milliards d'atomes d'oxygène.
Mỗi khi tôi hít thở, tôi hít vào hàng triệu tỉ tỉ các nguyên tử oxi.
Vous faites des exercices de respiration?
Anh, muốn, làm gì đó như hít thở không?
Et la respiration que je prendrai quand je t'aurai tué sera la première de ma vie.
Và hơi thở tôi có sau khi giết ông... sẽ là hơi thở sự sống thật sự của tôi.
Je dois retenir ma respiration pendant 3 min?
Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút?
Mais -- bon, je ne suis pas chimiste, mais fondamentalement ce qui se passe c'est que la graisse est oxydée par leur respiration.
Lúc này, tôi không phải nhà hóa học, nhưng cơ bản những điều diễn ra là chất béo bị oxy hóa bởi hơi thở.
Puis je respirais à nouveau pendant une minute, en purgeant aussi fort que je pouvais, et juste après, je retenais ma respiration à nouveau pendant cinq minutes et demie.
Và rồi tôi thở lại trong vòng một phút, Thanh lọc càng sâu càng tốt, và ngay lập tức sau đó tôi lại nín thở trong năm phút và 30 giây.
Cela a pour effet de pousser sur les poumons, ce qui rend la respiration de ce bébé très pénible.
Và kết quả là, chúng chèn ép phổi và làm cho bé tôi nghiệp này trở nên rất khó để thở.
La parole humaine est une manipulation ingénieuse de notre respiration à l'intérieur de la chambre de son de notre bouche et notre système respiratoire.
Giọng nói của con người là sự kết hợp khéo léo của hơi thở bên trong thanh quản của con người và hệ hô hấp.
" les lois de la propreté, la nourriture, l'exercice et la respiration. "
" các điều luật của sự thanh sạch và nuôi dưỡng, thể dục và hít thở. "
Les cycles du carbone et de l’oxygène impliquent deux processus principaux : la photosynthèse et la respiration*.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Plus je lisais, plus je admiré le type qui l'avait écrit et le génie de Jeeves en nous mettant sur la respiration sifflante.
Càng đọc, tôi càng ngưỡng mộ các chap đã viết và thiên tài của Jeeves đưa chúng tôi đến thở khò khè.
La respiration consiste à déplacer de l'air d'un environnement de haute pression à un environnement de basse pression.
Thở chỉ là đưa khí từ nơi từ nơi áp cao đến nơi áp thấp.
Et puis elle prit une longue respiration et regarda derrière elle jusqu'à la longue marche pour voir si des l'un était à venir.
Và sau đó, cô hít một hơi dài và nhìn đằng sau cô lên đi bộ dài để xem nếu có một lần tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respiration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.