reportage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reportage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportage trong Tiếng pháp.

Từ reportage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phóng sự, 報告, bài phóng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reportage

phóng sự

noun (genre cinématographique)

Je dois aller faire ce reportage.
Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự.

報告

noun

bài phóng sự

noun

Xem thêm ví dụ

Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
On voyait des reportages là-dessus tous les jours, à l'époque...
Đó là chuyện mà chúng tôi nhìn thấy trên bảng tin hàng ngày khi còn nhỏ.
Les modèles économiques de publicité ne financent plus les reportages.
Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ.
Je dois aller faire ce reportage.
Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự.
Puis, bien sûr, il y avait les reportages habituels sur les guerres et les conflits du monde entier.
Rồi dĩ nhiên, còn có tin tức thường lệ về chiến tranh và xung đột trên khắp thế giới.
Nous poursuivons notre reportage sur la mort de la vedette télé,
'.. Và tôi thấy cô đang trở lại với thói quen xấu của cô.'
Dans la ville de Raqqa, en Syrie, des gens comme Ruqia Hassan ou Naji Jerf ont été assassinés pour leurs reportages en dehors du territoire contrôlé par Daech.
Ở thành phố Raqqa, Syria những người như Ruqia Hassan và Naji Jerf bị ám sát vì báo cáo ra ngoài lãnh thổ của ISIS.
J'étais en train de regarder la télévision à New York, et il semblait que seul un son de corde était diffusé, et qu'il venait -- les reportages du département d'Etat américain étaient destinés aux troupes et ce dont on avait l'impression avec les informations, c'était que cette guerre allait être propre, avec des frappes chirurgicales et que les Irakiens accueilleraient les Américains en libérateurs et qu'ils leur poseraient des fleurs à leurs pieds dans les rues de Baghdad.
Và lúc đó tôi đang xem truyền hình ở New York và có vẻ như chỉ có duy nhất một quan điểm đang sôi sục khắp nơi, và ống kinh truyền thông chuyển từ Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ cho đến những đội quân được điều động và điều được đưa lên các bản tin là đây sẽ là một cuộc chiến sạch với những trận đánh bom chính xác, và những người dân Iraq sẽ chào đón lính Mỹ như những người giải phóng và rải hoa dưới chân họ trên các con phố của Baghdad.
Il s'agit d'un nouveau genre de reportage!
Đây là một hình thức mới của báo cáo!
Ni un reportage là-dessus?
Chưa xem phim " teen " bao giờ?
Ma mission à Gaza est de tout organiser pour accueillir les journalistes lorsqu'ils viennent faire des reportages sur ce qu'il se passe à Gaza.
Công việc của tôi ở Gaza là sắp xếp mọi thứ để các nhà báo tới được quê hương tôi để kể lại những câu chuyện đang xảy ra ở Gaza.
Je ne sais pas pourquoi le National Geographic a fait cela, ils ne l'avaient jamais fait avant, mais ils m'autorisent à vous montrer quelques images d'un reportage que je viens de terminer et qui n'est pas encore publié.
Tôi không biết tại sao đài National Geographic lại làm vậy, trước giờ họ chưa bao giờ làm như vậy, nhưng họ cho phép tôi cho các bạn xem một vài hình ảnh từ một bộ sưu tập tôi vừa mới hoàn thành nhưng chưa được công bố.
Après trois ans passés en Grèce et à Berlin pour le Daily Express, Burchett a commencé à faire des reportages sur l'Europe de l'Est pour The Times (Londres).
Sau ba năm làm việc cho Daily Express ở Hy Lạp và Berlin, Burchett bắt đầu viết báo cáo cho The Times ở Đông Âu.
En 2009, deux autres journalistes de Tuoi Tre, Phan Que et Vo Hong Quynh, ont été condamnés pour six mois en raison du reportage d'un cas de corruption qui implique la construction du centre de villégiature Rusalka à Nha Trang.
Năm 2009, hai phóng viên khác của báo Tuổi Trẻ là Phan Quê và Võ Hồng Quỳnh bị treo thẻ sáu tháng vì đưa tin về một vụ tham nhũng liên quan tới dự án xây dựng khu du lịch Rusalka ở Nha Trang.
CNS fait passer un reportage comme quoi nous couvrons des essais nucléaires.
CNS tung ra truyện chúng ta giấu kết quả thử vũ khí hạt nhân.
Demandez aux élèves d’imaginer qu’ils sont des journalistes désignés pour faire un reportage sur la tentative d’assassinat du grand juge.
Yêu cầu học sinh tưởng tượng rằng họ là các ký giả được chỉ định để báo cáo về nỗ lực ám sát vị trưởng phán quan.
Si c'était vrai que des SDF étaient portés disparus, c'était un énorme reportage.
Nếu sự thật rằng những người vô gia cư đang dần dần mất tích, đó sẽ là một câu chuyện lớn.
Voici un reportage exclusif de R. Thornberg, en direct du ciel de Washington.
Bây giờ, phóng sự độc quyền của đài chúng tôi... do Dick Thornberg đưa tin từ vùng trời Washington.
Le 12 juillet 2006, un navire de la compagnie pétrolière polonaise Petrobaltic trouva une épave de 265 m de long près du port de Łeba (un reportage de la BBC parle de 55 km au nord de Władysławowo), qu'on supposa être celle du Graf Zeppelin.
Vào ngày 12 tháng 7 năm 2006, chiếc RV St. Barbara, một con tàu của công ty dầu khí Ba Lan Petrobaltic, tìm thấy một xác tàu đắm dài 265 m ở gần cảng Łeba (một báo cáo của BBC cho rằng cách 55 km về phía Bắc Władysławowo) mà họ cho rằng rất có thể đó là chiếc Graf Zeppelin.
Le TARDISode de cet épisode montre un bref reportage au sujet des enfants disparus.
Lễ đăng quang mùa thi này đã phát một đoạn video ngắn phân trần về vụ bê bối này.
J'ai surtout fait des reportages locaux.
Tôi toàn làm cho truyền thông trong nước.
John a décidé seul de mettre Pete sur ce reportage.
Rõ ràng là John quyết định kéo Pete vào chuyện này.
Plus tard, Tree voit un reportage sur John Tombs, un tueur en série détenu à l'hôpital.
Tree thấy trên bản tin đưa tin về tên sát nhân hàng loạt John Tombs đang được canh chừng ở bệnh viện.
D'après le reportage de CNN, l’anesthésiste l’endormait la nuit et le « faisait revenir » le matin durant sa tournée mondiale History de 1996 à 1997.
Bác sĩ gây tê "sẽ đưa cậu ấy xuống" vào ban đêm và "mang cậu trở lại" vào buổi sáng trong suốt tour HIStory năm 1996 và 1997.
Depuis que ce reportage a été porté au grand jour, plus de jeunes gens que jamais parlaient d'agression sexuelle sur le campus, et l'université à laquelle Michaela appartenait, lui a donné l'aide dont elle avait besoin.
Từ khi bài viết được đưa ra ánh sáng, càng nhiều hơn những người trẻ thảo luận về quấy rối tình dục trong khu kí túc xá, và trường đại học của Michaela đã cung cấp sự hỗ trợ mà cô ấy cần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.