souffle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souffle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souffle trong Tiếng pháp.
Từ souffle trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơi thở, khí thế, nguồn hứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souffle
hơi thởnoun Je me battrai jusqu'au dernier souffle. Tôi sẽ chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng. |
khí thếnoun (nghĩa bóng) khí thế) |
nguồn hứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Dans son dernier souffle, Oenomaus a brisé les chaines qui m'ont emprisonné. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Mon souffle était court et ma chatte était mouillée. Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm. |
En outre, il y a d’autres termes, savoir l’hébreu neschamah et le grec pnoê, qui se traduisent également par “souffle”. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Ils savent que les quatre anges que l’apôtre Jean a vus dans une vision prophétique “ ret[iennent] les quatre vents de la terre, pour que ne souffle pas de vent sur la terre ”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
10 Tu as envoyé ton souffle, la mer les a recouverts+ ; 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ |
17 « Et moi, je vais provoquer un déluge+ sur la terre pour faire disparaître de dessous le ciel tous les êtres vivants* qui ont le souffle de vie*. 17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời. |
Heureusement pour nous, nous vivons dans une ère d'avancée biomédicale à couper le souffle. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
De tels liens sont revigorants, vivifiants; ils nous donnent le souffle pour courir avec endurance, pour ne pas abandonner. Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc. |
Ils débattent de la question, quand, enfin, un troisième moine intervient : « Ce n'est pas le drapeau qui bouge, ni le vent qui souffle, c'est plutôt le mouvement de vos esprits ! » Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
Tout le souffle, ou l’air, du monde ne peut faire revivre ne serait- ce qu’une cellule. Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
Mais on n'a pas eu la chance de reprendre notre souffle. Nhưng thế thì sẽ mệt lắm. |
“ C’est lui qui donne à tous la vie et le souffle et toutes choses. “Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài”. |
Nous avions déja vu ça sur Mars, mais cette cométe n'a pas d'atmosphère. Il est donc difficile de créer une ombre soufflée par vent. Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát. |
Dans un discours, l’enseignant observateur et expérimenté qu’il était a déclaré que Dieu a donné ‘à toutes les personnes la vie et le souffle, et qu’Il a fait d’un seul homme toutes les nations d’hommes, pour qu’ils aient, tous et partout, à se repentir, parce qu’Il jugera la terre habitée’. — Actes 17:25-31. Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31). |
Demandez à deux ou trois élèves de souffler dessus dans différentes directions. Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau. |
Ça souffle trop pour un hélico. Gió quá mạnh để có thể đưa trực thăng đến đó. |
Vous devez à l'Olympe jusqu'à votre souffle. Từng hơi thở của các người là quà của các vị thần. |
4 Lorsque Jéhovah lavera la saleté* des filles de Sion+ et rincera du milieu de Jérusalem le sang*, par l’esprit du jugement et par le souffle de l’incendie*+, 5 Jéhovah créera aussi au-dessus de tout le mont Sion et au-dessus du lieu de ses rassemblements un nuage et une fumée le jour, et un feu flamboyant de clarté la nuit+ ; car par-dessus toute la gloire il y aura un abri. 4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở. |
L'air humide se trouvant sur l'Atlantique voisin est refroidi et soufflé l'intérieur des terres, formant des bancs de brouillard qui enveloppent le désert dans la brume. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
WK : Quand le vent souffle, ça tourne et ça fait du courant. WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện. |
Satan fera souffler le vent de la confusion qui vous poussera peut-être à vous demander si c’est bien le chemin que vous voulez suivre. Sa Tan sẽ thổi những cơn gió hoang mang mà có thể khiến cho các em nghi ngờ không biết đây có phải là con đường mình muốn theo không. |
Dans de nombreux pays, l’Église souffle un vent d’antisémitisme. Tại nhiều nước, việc giáo hội xúi giục người ta bài Do Thái là chuyện thường. |
N’êtes- vous pas reconnaissant qu’il vous ait donné “ la vie et le souffle et toutes choses ” ? Bạn có biết ơn vì ngài đã ban cho bạn “sự sống, hơi thở và mọi thứ” không? |
Le mot grec rendu par “ inspirée de Dieu ” signifie littéralement “ soufflée par Dieu ”. Điều này có nghĩa Đức Chúa Trời dùng một lực vô hình để tác động đến tâm trí của những người viết, truyền tải thông điệp của Ngài cho họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souffle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souffle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.