representar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ representar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ representar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ representar
thành lậpverb Cuando el Diario El Planeta fue fundado, representaba algo, Perry. Khi tờ Planet được thành lập, nó đã đại diện cho một điều gì đó, Perry. |
Xem thêm ví dụ
Los poseedores del sacerdocio, sean jóvenes o mayores, necesitan tanto la autoridad como el poder, el permiso necesario y la capacidad espiritual para representar a Dios en la obra de salvación. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular. Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể. |
¿Que yo representaré? Sân khấu? |
Fildes quedó tan impresionado por el médico que hizo vigilia durante varias noches, que decidió que trataría de representar al médico en nuestro tiempo, casi como un tributo a este médico. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
En una Fiesta de Pascua posterior, Jesús se valió del pan para representar su cuerpo como parte de la Santa Cena. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
Y voy a representar a la neo-corteza aquí, por esta caja que se encuentra encima del cerebro viejo. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Por eso, cuando los babilonios bajo Nabucodonosor destruyeron a Jerusalén, y la tierra que era dominio de ésta fue completamente desolada, la gobernación mundial pasó a manos gentiles sin ninguna interferencia de un reino que representara la soberanía de Jehová. 22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp. |
13 Por consiguiente, se instituyó la apila bautismal como una bsemejanza del sepulcro, y se mandó colocar debajo del lugar donde los vivos suelen congregarse, para representar a los vivos y a los muertos, y para que todas las cosas tengan su semejanza, y para que concuerden unas con otras; lo terrenal correspondiendo a lo celestial, como lo ha declarado Pablo en 1 Corintios, capítulo 15, versículos 46 al 48. 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Cuando los seres humanos utilizan algo para representar otra cosa, lo llamamos arte. Khi loài người dùng một thứ để biểu trưng cho thứ khác, ta gọi đó là nghệ thuật. |
En la Biblia, las montañas pueden representar reinos, o gobiernos. Trong Kinh Thánh, núi có thể tượng trưng cho các nước hay các chính phủ. |
Representa una silla vacía, símbolo utilizado durante treinta años por el PEN Inglés para representar a escritores encarcelados en todo el mundo. Bức điêu khắc này miêu tả một ghế trống, và được lấy cảm hứng từ biểu tượng được Câu lạc bộ PEN Anh sử dụng 30 năm để thể hiện các nhà văn bị cầm tù trên toàn thế giới. |
En algunos rollos se añadieron ciertas letras en numerosos lugares para representar los sonidos de las vocales, pues todavía no se habían inventado los puntos vocálicos. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
Hojas de estilos Utilice este cuadro para determinar como debe representar Konqueror las hojas de estilo Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
En cambio, los eventos personalizados son eventos que crea para representar cualquier acción arbitraria que quiera seguir. Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi. |
Días representará a Amazonas en la Miss Mundo Brasil 2015 en el Teatro Governador Pedro Ivo en Florianópolis, en el estado de Santa Catarina, pero se ubicó en el Top 20 semifinalista. Dias sẽ đại diện cho Amazonas tham gia Miss Mundo Brasil 2015 tại Teatro Governador Pedro Ivo ở Florianópolis ở bang Santa Catarina nhưng cô chỉ lọt vào Top 20 bán kết. |
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
En septiembre de 2017, Morais obtuvo la ciudadanía rumana, convirtiéndose en elegible para representar a la Selección de fútbol de Rumanía. Tính đến 14 tháng 5 năm 2018 Vào tháng 9 năm 2017, Morais obtained Romanian citizenship, becoming eligible to represent the Romanian national football team. |
O. hejiangensis y O. schmackeri podrían pertenecer a este grupo o representar otro linaje distinto. Cụ thể, O. hejiangensis và O. schmackeri có thể thuộc về đây hoặc đại diện cho một dòng dõi nhỏ và khác biệt khác. |
De alguna manera, este bebé delfín hocico de botella tuvo la idea de utilizar leche para representar el humo. Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói. |
Por otra parte, puede que consistiera en un pedestal muy alto sobre el que se alzara una enorme estatua con forma humana, que representara tal vez a Nabucodonosor mismo o al dios Nebo. Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
Confirmación de que tienes autorización para representar a la organización que solicita la verificación. Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh |
Aunque el verdadero afecto no se compra, un regalo hecho de corazón puede representar mucho. Mặc dù không ai có thể mua tình yêu mến chân thật, một món quà bởi lòng thành có thể có nhiều ý nghĩa. |
A medida que las bendiciones del sacerdocio, del templo y de la misión se “[reúnan] todas... en Cristo”13 e interactúen sinérgicamente en el corazón, la mente y el alma del joven misionero, este puede estar calificado para la obra14. Su capacidad aumenta para cumplir con la responsabilidad de representar con autoridad al Señor Jesucristo. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
¿Puede cualquier hombre “representar a Cristo como el juez paternal” hasta el punto de decidir el futuro eterno de un compañero de adoración? Liệu có một người nào có đủ tư cách “đại diện đấng Ky-tô (Christ) để làm một vị cha phán xét” đến mức độ có thể phán quyết về tương lai vĩnh cửu của một người đồng đạo với mình không? |
Como ya hemos indicado, debes tener autorización para representar a tu empresa si quieres llevar a cabo este paso. Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho doanh nghiệp để hoàn tất bước này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới representar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.